điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng
Điểm chuẩn xét học bạ trường đại học sư phạm kỹ thuật - đại học đà nẵng 2022. Kỳ tuyển sinh năm 2022, 9 đơn vị thành viên của Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 14.550 tổng chỉ tiêu trong đó có một số trường mở thêm ngành học mới và thay đổi chỉ tiêu tuyển
QCVN 03:2019/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc; QCVN 21:2016/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số cao - Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc;
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên(UTEHY) là đại học công lập, đào tạo đại học, sau đại học và hoạt động khoa học công nghệ. Cổng kết nối Cổng học trực tuyến Cổng nhập điểm Phần mềm nhân sự Phần mềm Quản lý đánh giá Phần mềm quản lý khoa học Phần
2. Cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự của doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc phải đạt tiêu chuẩn về Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc theo lộ trình triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thực hành tốt nêu tại Điều 27 Nghị định này. Điều 27.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng năm 2022. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn 16 ngành theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dưới đây.
Điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2022 Đại học Đà Nẵng. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh. Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng. Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược
Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật Ngành Công nghệ vật liệu Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật thực phẩm Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc Đang cập nhật Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7140214Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn chí phụ Học lực lớp 12 loại giỏi Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệpMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đườngMã ngành 7510104Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạoMã ngành 7510201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnhMã ngành 7510206Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điệnMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ vật liệu chuyên ngành Hóa học Vật liệu mớiMã ngành 7510402Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Kỹ thuật thực phẩm gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩmMã ngành 7540102Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thịMã ngành 7580210Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022 Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học Lực Lớp 12 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường 22,32 Giỏi 7480201 Công nghệ thông tin 25,48 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 18,06 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 17,32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 21,59 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh 18,13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 20,13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 20,17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 18,33 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 7480201 Công nghệ thông tin 768 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653 Ghi chú -Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. -Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường TO >= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 6 Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020 Năm nay điểm chuẩn xét học bạ của trường dao động từ 18 đến 22, 20 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ kỹ thuật ô tô với 22, 20 điểm. Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên nghành Cơ khí chế tạo 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện ,điện tử gồm 2 chuyên nghành kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên nghành Xây dựng cầu đương 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510406 Công Nghệ kỹ thuật môi trường 7480201 Công nghệ thông tin 7510402 Công nghệ vật liệu 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên nghành Xây dựng dân dụng & và công nghiệp 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 7140214 Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp chuyên nghành theo 14 nghành đào tạo của trường Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật- Đại học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học tại trường. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng Mới Nhất. PL.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng chính thức có thông báo về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà NẵngTên tiếng Anh Da Nang University of Technology and Education UTE-UDNMã trường DSKTrực thuộc Đại học Đà NẵngLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng Chuyên nghiệp, Liên thôngLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 48 Cao Thắng – Hải Châu – Đà NẵngĐiện thoại 0511 3822 571EmailWebsite THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20231. Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sauTên ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpMã ngành 7140214Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A01, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệpMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ Kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngMã ngành 7510104Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạoMã ngành 7510201Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 110Tên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnhMã ngành 7510206Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 90Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Các chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, Hệ thống cung cấp hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 70Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 140Tên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng CN Xây dựng hạ tầng đô thịMã ngành 7580210Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật thực phẩmMã ngành 7540102Các chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật sinh học thực hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 60Tên ngành Công nghệ vật liệuMã ngành 7510402Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúcMã ngành 7510101Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã ngành 7510401Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 40Tên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạoMã ngành 7510209Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 602. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của TrườngPhương thức 2 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCMPhương thức 3 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 4 Xét học bạ THPTPhương thức 5 Xét tuyển thẳngc. Các tổ hợp xét tuyểnCác tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 bao gồmKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối D01 Văn, Toán, tiếng AnhKhối A16 Toán, Khoa học tự nhiên, VănKhối D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường*Đối tượng xét tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpNhóm 1 Học sinh trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dành cho học sinh lớp 12 các năm 2021, 2022, 2 Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học sinh tắc xét tuyển Thí sinh được đăng ký xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 2 đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ NV1 đến hết. Thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng duy nhất, không được xét nguyện vọng tiếp theo. Nhóm 1 xét thứ tự giải từ cao xuống thấp, nhóm 2 xét điểm TB 03 năm THPT từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu xét điểm TB môn Toán lớp 12.*Đối tượng xét tuyển các ngành ngoài sư phạm trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúcNhóm 1 Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Tin các năm 2021, 2022, 2023 và có 02 năm lớp 10, 11 học lực khá, hạnh kiểm khá trở 2 Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023, tốt nghiệp THPT và học một số ngành tùy thuộc lĩnh vực đạt 3 Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực 12 loại giỏi, 02 năm lớp 10, 11 học lực khá và có tổng điểm 02 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường ≥ 15 tắc xét tuyển Thí sinh được đăng ký xét nhiều ngành khác nhau. Thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 3 đến khi đủ chỉ tiêu từ NV1 tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Với nhóm 1, xét theo thứ tự đạt giải HSG từ cao xuống thấp. Nhóm 2 xét theo thứ tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Nhóm 3 xét ưu tiên theo thứ tự tổng điểm 02 môn lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyênt từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét điểm TB môn toán năm lớp Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Tốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyển và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 ≥ 600 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023Tổng xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên nếu cóNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoTốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyểnDự thi THPT 2021 theo tổ hợp xét tuyển tương ứng ngànhĐiểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường và Bộ GD& Xét học bạ THPTRiêng ngành Sư phạm kỹ thuật xét tổ hợp các môn thuộc khối A00, A01, D01, C02Các ngành còn lại xét theo các tổ hợp môn thuộc các khối A00, A01, D01, B00.Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp môn đăng ký xét môn học được tính là điểm TB cộng của điểm tổng kết kỳ 1 + kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12/5Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoTốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyểnTổng điểm các môn thuộic tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành >= 16 điểm hoặc >= 18 điểm, tùy từng ngành học.Điểm từng môn thành phần >= tiên điểm môn Toán với các trường hợp bằng Xét tuyển thẳngChi tiết về phương thức xét tuyển thẳng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng như sau4. Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian nhận hồ sơ đăng kýThời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, xét kết quả thi THPT Theo quy định của Bộ GD&ĐTb. Hình thức nhận hồ sơ đăng kýThí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Đăng ký theo quy định chung của Bộ GD& sinh đăng ký xét học bạĐăng ký xét phương thức tuyển sinh riêng Đăng ký theo hướng dẫn trên website tuyển sinh và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật số 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP Đà Chính sách ưu tiênTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD& HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sauHọc phí hệ chính quy đồng/năm họcNăm học gồm 2 học kỳ, mỗi kỳ 5 thángHọc kỳ hè không bắt buộc sinh viên phải đăng ký học. Học phí hè bằng học phí học kỳ học thi tính theo đơn giá tín chỉ được quy đổi từ mức học phí niên chí. Sinh viên đóng học phí trong mỗi học kỳ phụ thuộc số tín chỉ trong học kỳ ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà NẵngĐiểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhấtTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Sư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ vật nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ nghệ kỹ thuật kiến trúc–
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng là ngôi trường được nhiều hệ thí sinh săn đón. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà tổng hợp dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng5 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng tên viết tắt UTE – The University of Danang – University of Technology and Education Địa chỉ 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DSK Email tuyển sinh dhspktdn Số điện thoại tuyển sinh 0511 3822 571 Xem thêm Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng UTE có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật có một bề dày lịch sử trải dài từ năm 1960 đến nay. Khóa học đầu tiên mở đầu cho sự phát triển của trường được diễn ra vào năm 1962. Để có được cái tên như ngày hôm nay là trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, trường đã trải qua 2 cái tên trước là trường công nhân Kỹ thuật Đà Nẵng 1976 và trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng. Trải qua quá trình hình thành và phát triển lâu năm, trường đã gặt hái được nhiều thành tích được nhà nước công nhận và đã góp một phần công sức vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Mục tiêu phát triển UTE đã và đang phấn đấu xây dựng trường trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ cao và sư phạm kỹ thuật theo chuẩn mực quốc tế. Để cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phù hợp với yêu cầu từng giai đoạn phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Để biết cụ thể hơn về điểm của từng ngành, các bạn có thể tham khảo bảng sau Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm Sư phạm kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường 7140214 A00, A01, C01, D01 20,35 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 24,6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 15,7 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành xây dựng cầu đường 7510204 A00, A01, C01, D01 15,85 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành cơ khí chế tạo 7510201 A00, A01, C01, D01 20,75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21,5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 23,25 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 7510206 A00, A01, C01, D01 17,85 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510301 A00, A01, C01, D01 19,7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22,75 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, C01, D01 15,05 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15,2 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 15,9 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 17,75 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 20,8 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, B00, D01 15,8 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Bảng điểm chuẩn năm học 2021 – 2022 của trường như sau Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm Sư phạm kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường 7140214 A00, A01, C01, D01 19,1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 24,25 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 18 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành xây dựng cầu đường 7510204 A00, A01, C01, D01 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành cơ khí chế tạo 7510201 A00, A01, C01, D01 21,4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21,85 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 23,5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 7510206 A00, A01, C01, D01 18,4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510301 A00, A01, C01, D01 19,7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22,8 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, C01, D01 15,05 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15,05 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 15,1 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 19,3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 19,45 Kết luận Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuậtthuật Đà Nẵng có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn ở tầm trung, phù hợp với nhiều bạn học sinh. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé! Đăng nhập
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2022 Trường ĐH Sư phạm Hà Nôixét tuyển đại học, điểm chuẩn đại học, tuyển sinh đại học vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm khảo tin tức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành Phố Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn theo hiệu quả thi trung học phổ thông đã được update .Điểm sàn UTE năm 2021Điểm chuẩn UTE năm 20211/ Điểm chuẩn xét học bạ2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sauNgành Điểm sànSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa thuật cơ sở hạ tầng nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm nghệ kỹ thuật kiến trúc chuẩn UTE năm 20211/ Điểm chuẩn xét học bạĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sauTên ngành Điểm chuẩnSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật xây dựng nghệ kỹ thuật giao thông nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm thuật cơ sở hạ tầng Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lựcĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sauTên ngành Điểm chuẩn ĐGNLCông nghệ thông tin 768Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653Công nghệ kỹ thuật ô tô 673Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6533/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành Phố Đà Nẵng xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau Tên ngành Điểm chuẩnSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật kiến trúc nghệ kỹ thuật xây dựng nghệ kỹ thuật giao thông nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm thuật cơ sở hạ tầng khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 Điểm TT Điểm Toán TTNVCông nghệ thông tin 1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18 5Công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 2Công nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường 1Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế tạo 7 1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1Công nghệ kỹ thuật ô tô 2Công nghệ kỹ thuật nhiệt 1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 3Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8 1Công nghệ vật liệu 14 2Công nghệ kỹ thuật môi trường 4Kỹ thuật thực phẩm 2Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 6
Tham khảo ngay điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng để chuẩn bị cho bản thân những hành trang đầu tiên khi muốn xét tuyển hồ sơ nộp vào trường này. Trước kia là trường cao đẳng công nghệ. Sau năm 2017 được thành lập là trường đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng. Đã qua nhiều năm thay đổi và phát triển để được như ngày hôm nay. Hãy cùng tìm hiểu ngay ngôi trường này nhé! Địa chỉ 48 Cao Thắng, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Điện thoại 0236 3835705/ 3530103 Email tuyensinh Loại hình Đại học kỹ thuật hệ công lập Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2018 ✔ Tham khảo qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2018 cùng các ngành, tổ hợp môn và những ghi chú bạn phải biết Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2018 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01, D90 TO >= = = 6;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 6;TTNV = = = 5;TTNV = 5;TTNV = >> Tìm hiểu ngay Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 3 Năm Gần Nhất 3. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2019 ✔ Tham khảo qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2019 cùng các ngành, tổ hợp môn Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2019 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01, D90 18 2 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D01 3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A16, D01, D90 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A16, D01, D90 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A16, D01, D90 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A16, D01, D90 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A16, D01, D90 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 13 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 14 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 >>> Có thể bạn quan tâm Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Mới Nhất Sau khi đã tìm hiểu qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mà mang đến. Bạn đã có thể bỏ túi ngay cho mình những điều đầu tiên khi muốn nộp hồ sơ xét tuyển vào trường rồi đúng không nào? Theo dõi chúng tôi để cập nhật thông tin nhiều hơn về giáo dục tại Đà Nẵng bạn nhé!
điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng