đại học phú yên điểm chuẩn
Nhiều trường đại học công bố điểm trúng tuyển đợt bổ sung Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dao động từ 19,00 - 27,25 điểm Cùng chuyên mục TP Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa: Đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng các dự án trọng điểm
Lịch thi đấu vòng 21 V-League: Tâm điểm Hải Phòng đại chiến Hà Nội. Nguồn : VietnamNet. Lịch thi đấu V-League 2022 - Cung cấp lịch thi đấu bóng đá vòng 21 Night Wolf V-League 2022 nhanh, đầy đủ và chính xác.
Điểm chuẩn đại học Phú yên 2022. Năm 2022 trường Đại Học Phú Yên điểm chuẩn các khối ngành và chuyên ngành hiện vẫn đang cập nhập thông tin, tuy nhiên mức điểm sàn Đại học Phú Yên chính quy là 19 điểm. Với 2 phương thức là xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung
Các ngành "hot" dự báo điểm trúng tuyển sẽ tăng nhẹ từ 0,5 - 1 điểm so với năm trước, các ngành truyền thống sẽ có điểm chuẩn tương tự năm ngoái. "Cụ thể, với các ngành như Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ôtô, điểm chuẩn năm ngoái từ 24-25 điểm, thì năm nay có thể tăng lên 24,5 - 25,5 điểm.
Cùng với phong cách đồ họa chuẩn nguyên tác từ nhân vật đến kĩ năng, Hỏa Chí 2 hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm game chiến thuật vừa hấp dẫn, vừa dễ dàng trải nghiệm, gây nghiện cho người chơi - ***ĐIỂM ĐẶC SẮC**. * 1. Game siêu nhẹ, phù hợp mới nhiều loại máy.
Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn vào 31 ngành và nhóm ngành tại trụ sở chính Hà Nội. Công nghệ thông tin tiếp tục lấy cao nhất, tăng 2,5 điểm so với năm ngoái. Quản trị Kinh doanh lấy 24,9 điểm, nhiều ngành lấy từ 24 trở lên gồm Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trườngĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn Đại học Phú Yên 2021Thông tin trườngTrường Đại học Phú Yên là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây trường Đại học Phú YênMã ngành DPYĐịa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú YênĐiện thoại 0257 3843 025Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên các năm trướcĐiểm chuẩn 2019 của trườngSẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2018TTCác ngànhtrình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non M00.172Giáo dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa A00 ;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.173Sư phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.174Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.175Sư phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa – Lý7140212Toán, Hóa, Lý A00;Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Hóa, Tiếng Anh D07.176Sư phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Sinh A02;Toán, Sinh, Tiếng Anh D08.177Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non7140231Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.178Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.179Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa C00;Văn, Sử, Tiếng Anh D14;Văn, Địa, Tiếng Anh D15.17TTCác ngànhtrình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển10Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non15Năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM002027140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; phạm Toán họcA00; A01; phạm Tin họcA00; A01; D01-57140212Sư phạm Hoá họcA00; A01; B00, D07-67140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D08,-77140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14, phạm Lịch sửC00; D14; D15,-97140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14,17107220201Ngôn ngữ Anh-117229030Văn học-127310630Việt Nam học-137420101Sinh học-147440102Vật lý học-157440112Hoá học-167480201Công nghệ thông tin-1751140201Giáo dục Mầm non hệ cao đẳngM00-1851140221Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳngC27; C28; D100,-1951140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳngC29; D101; D102, D103-Năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D141527140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D141537140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D081547140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D011557140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D011567140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D011677140201Giáo dục Mầm nonM0016Chỉ tiêu Đại học Phú Yên năm học 2019Chi tiết như sauSTTCác ngành trình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa ;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Sinh254Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học - Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa - Lý7140212Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Tiếng phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học - Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh257Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học7140231Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh258Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh259Sư phạm Lịch sửChuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa;Văn, Địa, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh;2510Công nghệ thông tin7480201Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng ngữ Anh7220201Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh6012Việt Nam họcChuyên ngành Văn hóa - Du lịch7310630Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh5013Hóa họcChuyên ngành Hóa thực phẩm7440112Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Hóa, Tiếng Anh4014Sinh họcChuyên ngành Sinh học ứng dụng7420101Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh4015Vật lý họcChuyên ngành Vật lý điện tử7440102Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;4016Văn học7229030Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh40STTCác ngành trình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non402Giáo dục Thể chất51140206Toán,Văn, Năng khiếu Thể dục;Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục;Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục203Sư phạm Âm nhạc51140221Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc;204Sư phạm Mỹ thuật51140222Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật;20Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Phú Yên – điểm chuẩn PYU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Phú Yên năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Đại học Phú Yên mã trường DPY đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Phú Yên năm 2022 theo 2 phương thức Điểm chuẩn trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trường Đại học Phú Yên được công bố như sau Điểm sàn đại học Phú Yên năm 2022 Trường Đại học Phú Yên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Điểm nhận hồ sơ/Điều kiện nhận hồ sơ/Điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT như sau Điểm chuẩn trường đại học Phú Yên 2021 Đại học Phú Yên mã trường DPY đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Phú Yên 2021 Xét điểm thi THPQG Hội đồng tuyển sinh đại học Phú Yên đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem chi tiết tất cả các ngành phía dưới. * Lưu ý - Thí sinh trúng tuyển phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học từ ngày 16/9/2021 đến trước 17g00 ngày 26/9/2021 tính theo dấu bưu điện. - Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 18/9/2021 đến ngày 02/10/2021. Điểm sàn đại học Phú Yên 2021 Trường Đại học Phú Yên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Điểm nhận hồ sơ/Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 như sau Điểm sàn đại học Phú Yên năm 2021 Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng trường Đại học Phú Yên theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt 1 năm 2021 như sau Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên thông báo điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt 1 như sau - Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyên từ 16,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Điểm trúng tuyển trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng HSPT, 8T2, LT1. + Chênh lệch Điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là điểm. + Chênh lệch Điểm trúng tuyển giữa các khu vực tru tiên kế tiếp nhau là điểm. * Lưu ý - Thí sinh trúng tuyên phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học. - Thời gian nhập học Nhà trường sẽ thông báo sau. Điểm chuẩn trường đại học Phú Yên 2020 Đại học Phú Yên mã trường DPY đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Phú Yên năm 2020 xét theo điểm thi Cập nhật mới nhất danh sách điểm chuẩn 2020 của trường ĐH Phú Yên, cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2020 chỉ với 18,5 điểm Điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 Dưới đây là danh sách điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 như sau * Trình độ đại học Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M01,M09 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00,A01,C00,D01 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00,A01,B00,D01 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00,A01,D01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học - A00,B00,D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A00,B00,D07 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01,D01,D10,D14 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00,D01,D14 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00,D14,D15 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01,D01 điểm xét tuyển điểm học bạ Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01,D01,D10,D14 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00,D01,D14 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7440112 Hóa học - A00,B00,D07 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7420101 Sinh học - A02,B00,D08 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non - M01,M09 điểm Bảng điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Phú Yên 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Phú Yên xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 18 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>=12 Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C00, D01 18 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, B00, D01 18 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, A01, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D14 18 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, D14, D15 18 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D14 18 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01, A02 14 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 14 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 51140201 Giáo dục Mầm non - M00 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140206 Giáo dục Thể chất- T00, T02, T04 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140221 Sư phạm Âm nhạc - N03, N100, N101 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140222 Sư phạm Mỹ thuật - H01, H02, V00 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Tra cứu điểm chuẩn ĐH Phú Yên 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Phú Yên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 17 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00 ; A01; C00; D01 17 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00 ; A01;D01 17 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học - A00; A01; D01 17 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý - A00; B00; A01; D07 17 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT - B00; A02; D08 17 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non - D01; A01; D14 17 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00; D01; D14 17 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa - C00; D14; D15 17 điểm * Các ngành trình độ cao đẳng Mã ngành 51140201 Giáo dục Mầm non - Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Phú Yên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Phú Yên năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00; B00; D07 19 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00; D14; D15 19 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 4 7140210 Sư phạm Tin học Tin học - Công nghệ A00, A01, D01 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00, B00, D07 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Bậc THCS A01, D01, D10, D14 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00, D14, D15 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 Cao đẳng Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>=12 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18 3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18 4 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 18 5 7140212 Sư phạm Hoá học A00, A01, B00, D07 18 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 18 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D15 18 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14 18 10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14 14 11 7229030 Văn học C00, D01, D14 14 12 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14 14 13 7420101 Sinh học A02, B00, D08 14 14 7440102 Vật lý học A00, A01, A02 14 15 7440112 Hoá học A00, B00, D07 14 16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 14 17 51140201 Giáo dục Mầm non M00 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 18 51140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T04 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 19 51140221 Sư phạm Âm nhạc N03, N100, N101 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 20 51140222 Sư phạm Mỹ thuật H01, H02, V00 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 17 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 ; A01; C00; D01 17 3 7140209 Sư phạm Toán học A00 ; A01;D01 17 4 7140210 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học A00; A01; D01 17 5 7140212 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý A00; B00; A01; D07 17 6 7140213 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT B00; A02; D08 17 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non D01; A01; D14 17 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 17 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa C00; D14; D15 17 10 Các ngành trình độ cao đẳng - 11 51140201 Giáo dục Mầm non Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 20 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 - 5 7140212 Sư phạm Hoá học A00; A01; B00, D07 - 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08, - 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14, 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D15, - 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14, 17 10 7220201 Ngôn ngữ Anh - 11 7229030 Văn học - 12 7310630 Việt Nam học - 13 7420101 Sinh học - 14 7440102 Vật lý học - 15 7440112 Hoá học - 16 7480201 Công nghệ thông tin - 17 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 - 18 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng C27; C28; D100, - 19 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng C29; D101; D102, D103 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2010
Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Phú Yên Đại học Phú Yên Mã trường DPY Phú Yên Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ Số 18 Trần Phú, Phường 7, TP Tuy Hòa, Phú Yên Điện thoại 02573843119 Website Tải về đề án tuyển sinh Điểm chuẩn
Trường Đại học Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Yên năm 2023Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập ý 2 ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm sàn lớp 12 đạt trở sàn trường Đại học Phú Yên năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 20221. Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Phú Yên năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạGiáo dục mầm dục tiểu học22Sư phạm toán học24Sư phạm tin học21Sư phạm ngữ văn25Công nghệ thông tin17Ngôn ngữ Anh17Việt Nam học172. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục mầm dục tiểu phạm toán học23Sư phạm tin học21Sư phạm ngữ văn19III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Giáo dục mầm dục tiểu phạm Toán phạm Tin phạm Hóa học Hóa – Lý phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch sử Sử – Địa phạm Tiếng khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phú Yên các năm trước dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020Giáo dục Mầm dục Tiểu phạm Toán phạm Tin học Tin học – Công nghệ phạm Hóa học Hóa – Lý phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch sử Sử – Địa phạm Tiếng dục mầm non Hệ Cao đẳng
đại học phú yên điểm chuẩn