đại học võ trường toản điểm chuẩn
Điểm chuẩn đại học Võ Trường Toản 2021. Trường đại học Võ Trường Toản (mã trường VTT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng
Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề tin mới trường đại học bạc liêu hay nhất do chính tay đội ngũ leading10 chúng tôi biên soạn và tổng hợp: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu ; 4 4. Điểm chuẩn Đại Học Bạc Liêu 2021-2022 chính xác ; 5
Mức điểm trúng tuyển ngành Dược học (dược sĩ) trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là: từ 21.0 điểm trở lên (tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên). Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng (cử nhân)
Thông tin chi tiết về các học bổng Đại Học Võ Trường Toản được cập nhật mới nhất tại Kenhtuyensinh.vn. Đại Học Võ Trường Toản. VTT (Vo Truong Toan University) Thành lập năm: 2008. Tra cứu điểm. Điểm chuẩn Đại học; Điểm thi THPT; Điểm chuẩn lớp 10; Liên hệ
Đại học VÕ TRƯỜNG TOẢN, Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. Điện thoại: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666 - Fax: (0293) 3953 200. Sự kiện Tin Tức Trường ĐH Võ Trường Toản được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo bộ tiêu chuẩn
Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây: - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Hệ liên thông chính quy. Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây: + Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online.
Ngành Y khoa bác sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Y khoa bác sĩ trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 như sau từ điểm trở lêntổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Ngành Dược học dược sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Dược học dược sĩ trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân Mức điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên.
Trường Đại học Võ Trường Toản chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Võ Trường ToảnTên tiếng Anh Vo Truong Toan University VTTUMã trường VTTLoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng – Liên thôngLĩnh vực Y dượcĐịa chỉ Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu GiangĐiện thoại 02933953222 – 02933953222 – 02933953201 – 02933953080Email tuyensinh theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 2023 như sauTên ngành Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, D08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C02, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Kinh doanh quốc tếMã ngành 7340120Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C03, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Quản lý nhà nướcMã ngành 7310205Tổ hợp xét tuyển A01, C00, C20, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thức2. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Võ Trường Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc các năm trướcPhương thức 2 Xét học bạ THPT hoặc điểm xét tốt nghiệp THPTPhương thức 3 Xét kết hợp học bạ và điểm thi THPTPhương thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực, kỳ thi tuyển sinh thức 5 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnc. Các tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển trường Đại học Võ Trường Toản năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Lý, SinhKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối B03 Toán, Văn, SinhKhối C00 Văn, Lịch sử, Địa líKhối C02 Toán, Văn, HóaKhối C03 Văn, Toán, Lịch sửKhối C20 Văn, Địa lí, Giáo dục công dânKhối D01 Toán, Văn, AnhKhối D07 Toán, Hóa, AnhKhối D08 Toán, Sinh, Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoSẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà Thông tin đăng ký xét tuyểnThí sinh đăng ký trực tuyến tại sơ đăng ký xét tuyển bao gồmĐơn đăng ký xét tuyển theo mẫu tải xuống;Bản sao công chứng Giấy CMND hoặc thẻ CCCD;Bản sao hoặc photo công chứng Giấy khai sinh;Bản sao công chứng Học bạ THPT;Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023;Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có;Lệ phí xét tuyển đồng/nguyện HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 dự kiến như sauNgành Y khoa đồng/học kỳNgành Dược học đồng/học kỳNgành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán đồng/học kỳNgành Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin đồng/học kỳNgành Luật, Quản lý nhà nước đồng/học kỳIV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường ToảnĐiểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản theo kết quả thi THPT các năm như sauTên ngànhĐiểm chuẩn202020212022Y khoa222222Y khoa Liên thông học212121Dược học liên thông21––Kế toán151515Tài chính – Ngân hàng151515Quản trị kinh doanh151515Thương mại điện tử––15Công nghệ thông tin––15Luật––15Kinh doanh quốc tế––15Quản lý nhà nước––15
Thông tin chungGiới thiệu Trường Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang là một ngôi trường đào tạo mang phong cách châu Âu đang thu hút rất nhiều sự chú ý của nhiều thí sinh và các bậc phụ huynh. Kể từ khi thành lập trường đã vạch ra cho mình mục tiêu đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Hơn thế Địa chỉ Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu GiangSố điện thoại 0293 3953 222Ngày thành lập ngày 18 tháng 2 năm 2008Quy mô 1300 giảng viên và 7000 sinh viênBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 0 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 0 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 0 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh C1; C2; D 15 2 7220330 Văn học C; C1; C2; D 15 3 7304103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A; A1; A3; D 15 4 7310106 Kinh tế quốc tế A; A1; A3; D 15 5 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; A3; D 15 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 15 7 7340301 Kế toán A; A1; A3; D 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; A3; D 15 9 7720101 Y đa khoa B; M2; A4; KT3 20 10 7720401 Dược học A; A3; B; KT3 15 11 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 12 12 C340301 Kế toán A; A1; A3; D 12 13 C900107 Dược học A; B; M1 ; KT3 12 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B 17 2 7720401 Dược học A 13 3 7720401 Dược học B 14 4 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13 5 7340101 Quản trị kinh doanh D1 6 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 13 7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 8 7340301 Kế toán A,A1 13 9 7340301 Kế toán D1 10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13 11 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 12 7310106 Kinh tế quốc tế A,A1 13 13 7310106 Kinh tế quốc tế D1 14 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 15 7480201 Công nghệ thông tin D1 16 7220330 Văn học C 14 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18 C900107 Dược học A 10 Cao đẳng 19 C900107 Dược học B 11 Cao đẳng 20 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 10 Cao đẳng 21 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 Cao đẳng 22 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Các ngành đào tạo đại học 0 0 2 401 - Quản trị kinh doanh A,D1 13 3 402 - Kế toán A,D1 13 4 403 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 13 5 404 - Quản trị du lịch A,D1 13 6 405 - Kinh tế đối ngoại A,D1 13 7 119 - Công nghệ thông tin A,D1 13 8 601 - Ngữ văn C 14 9 702 - Tiếng Anh D1 12 10 0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0 0 11 C65 - Kế toán A,D1 10 12 C66 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 13 C67 - Công nghệ thông tin A,D1 10
Điểm chuẩn lớp 10 của hơn 100 trường THPT không thay đổi nhiều trong tương quan vị trí suốt 10 năm, riêng trường THPT Nguyễn Thượng Hiền luôn dẫn đầu. Top 10 trường cao nhấtTừ năm học 2011-2012 đến 2019-2020, có 14 trường THPT trong top trường điểm chuẩn cao nhất. Ngoài trường THPT Nguyễn Thượng Hiền quận Tân Bình luôn đứng đầu, trường Trung học Thực hành Đại học Sư phạm TP HCM quận 5 có mặt nhiều thứ nhì. Vị trí thứ ba là trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai quận 3, Bùi Thị Xuân quận 1 hoặc Gia Định quận Bình Thạnh.Một số trường THPT như Nguyễn Du quận 10, Trung học Thực hành Đại học Sài Gòn quận 5, Nguyễn Hữu Huân TP Thủ Đức, Nguyễn Công Trứ quận Gò Vấp, Nguyễn Hữu Cầu huyện Hóc Môn góp mặt ở top 10 một số kê điểm chuẩn top 10 các năm, mặt bằng điểm chuẩn các trường top phổ biến khoảng 37-40. Theo công thức tính điểm xét tuyển kỳ thi tuyển sinh lớp 10 là môn Toán và Văn hệ số 2 cộng điểm Ngoại ngữ hệ số 1, trung bình mỗi môn phải đạt khoảng 7,5-8, học sinh mới có cơ hội trúng Điểm chuẩn các năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Nguyễn Thượng Hiền 39 40,75 38,25 41,75 41,25 41,25 40 41 37,5 41 Trung học Thực hành - ĐHSP 37,25 40,25 34,5 40,75 40,5 40,25 39,25 39,5 36,75 39 Nguyễn Thị Minh Khai 37,25 38,5 35,75 39,75 39,5 39,5 36,75 38 36,25 38,25 Gia Định 35 - 34,5 37,75 39,5 39 37,5 38,75 35,75 39 Bùi Thị Xuân 37 39,25 36,5 38,5 40 37,75 37,75 36,75 34,25 37 Trần Phú 35,25 37,5 35 38,25 39,5 39 37,5 38,25 35,35 38,25 Mạc Đĩnh Chi - - - - 38,25 37,5 36,25 36,75 - 37,25 Lê Quý Đôn 35 36,75 33,5 37 38,25 37,5 37 - 34,5 37 Phú Nhuận 35,75 37,5 37 38,5 38 36,25 36,75 34,25 37,5 Nguyễn Hữu Huân - - - - - 37,5 - 37,25 34 36,75 Nguyễn Du 35,5 36,5 32,5 - - - - - - - Nguyễn Công Trứ - 37,25 34,5 37,75 - - 35 37 - - Trung học Thực hành - ĐHSG - - 35 37 39 - - - - - Nguyễn Hữu Cầu - - - - - 37,5 - - 34 - 15 trường top giữa điểm trung bình 6,5 trở lênVới mức điểm chuẩn thấp hơn top 10, hằng năm có 13-15 trường có điểm chuẩn trên 32,5 trung bình mỗi môn ở mức khá - 6,5 trở lên.Trong nhiều năm gần đây, các trường ở nhóm này gồm Trưng Vương quận 1, Lương Thế Vinh quận 1, Marie Curie quận 3, Bình Phú quận 6, Trần Khai Nguyên quận 5, Ngô Quyền quận 7, Nam Sài Gòn quận 7, Nguyễn Khuyến quận 10, Võ Trường Toản quận 12, Võ Thị Sáu quận Bình Thạnh, Trần Hưng Đạo quận Gò Vấp, Tân Bình quận Tân Phú, Nguyễn Chí Thanh quận Tân Bình, Thủ Đức TP Thủ Đức, Tây Thạnh quận Tân Phú.Ngoài ra, khoảng 50-60 trường THPT có mức điểm chuẩn tiếp theo, dao động 25-32 điểm trung bình mỗi môn 5-6. Đây là các các trường THPT còn lại ở TP Thủ Đức, 16 quận và huyện Hóc trường còn lại ở 4 huyện Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi và Cần Giờ, mức điểm chuẩn ở mức thấp nhất, dưới 20 điểm trung bình mỗi môn chưa đạt 5.Nhóm xếp cuối trung bình 3-4 điểm mỗi môn vẫn đậuTheo bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm ngoái, 4 trường THPT ở huyện Cần Giờ gồm Bình Khánh, Cần Thạnh, An Nghĩa và Thạnh An lấy điểm chuẩn ở ba nguyện vọng là 16. Tính ra trung bình, mỗi môn học sinh chỉ đạt 3-3,5 điểm là các huyện khác, điểm chuẩn lớp 10 một số trường THPT ở mức dưới 20. Điểm thi trung bình các môn của học sinh chỉ 3,5-4 điểm là trúng huyện Nhà Bè, trường THPT Long Thới lấy 18,25 điểm; Phước Kiển lấy 19,5 điểm. Ở Củ Chi, trường THPT Quang Trung lấy điểm chuẩn 19,75; An Nhơn Tây 16,75; Trung Lập 18,5; Phú Hòa 19,5. Ở Bình Chánh, trường THPT Đa Phước lấy 18,25 đạo Sở Giáo dục và Đào tạo lý giải, học sinh tốt nghiệp THCS ở các huyện, muốn học tiếp bậc THPT không có điều kiện nào khác ngoài trường THPT công lập hoặc trung tâm giáo dục thường xuyên. Các trường này vị trí xa xôi, ít học sinh tại các quận khác đăng ký xét tuyển nên tỷ lệ "chọi" thường rất thấp dẫn đến điểm chuẩn huyện Hóc Môn, các trường THPT có điểm chuẩn cao hơn do số lượng học sinh đăng ký xét tuyển lớn. Các em này đến từ các quận đông học sinh, giáp ranh Hóc Môn như quận 12, Tân Bình, Bình Tân. Thí sinh TP HCM dự thi tuyển sinh lớp 10 tháng 7/2020. Ảnh Quỳnh Trần. Theo kế hoạch tuyển sinh lớp 10 của Sở Giáo dục và Đào tạo, học sinh có một tháng để đăng ký xét tuyển từ ngày 2 đến 28/4 và một tuần để điều chỉnh nguyện vọng ngày 5 đến 10/5. Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 sẽ diễn ra trong hai ngày 2 và 3/6. Sau khi công bố kết quả, học sinh sẽ không được thay đổi nguyện vọng hoặc xin chuyển nay, 114 trường THPT công lập của thành phố sẽ tuyển khoảng chỉ tiêu lớp 10, gồm chỉ tiêu lớp chuyên và tích hợp, tương đương với nhiều năm. Học sinh đăng ký 3 nguyện vọng xét tuyển, trừ trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, THPT chuyên Trần Đại Nghĩa và Phổ thông Năng khiếu Đại học Quốc gia TP HCM.Thay đổi lớn nhất của kỳ thi năm nay là cách tính điểm trúng tuyển sẽ không nhân hệ số 2 với môn Văn và Toán, ba môn đều tính hệ số 1 - đồng nghĩa với việc tăng tỷ trọng Ngoại ngữ trong điểm xét tuyển. Điều này khiến nhiều phụ huynh, học sinh băn khoăn, nhất là những em không có thế mạnh Ngoại ngữ.
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Võ Trường Toản **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Võ Trường Toản để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Võ Trường Toản như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Y khoa - Phương thức 1 21 - Phương thức 2 học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3 22 22 - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên. 22 - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên. Dược học - Phương thức 1 20 - Phương thức 2 học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3 21 21 - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên. 21 - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên. Quản trị kinh doanh - Phương thức 1 14 - Phương thức 2 18 15 15 18 15 18 Kế toán - Phương thức 1 14 - Phương thức 2 18 15 15 18 15 18 Tài chính – Ngân hàng - Phương thức 1 14 - Phương thức 2 18 15 15 18 15 18 Công nghệ thông tin 15 18 Luật 15 18 Kinh doanh quốc tế 15 18 Quản lý nhà nước 15 18 Thương mại điện tử 15 18 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
đại học võ trường toản điểm chuẩn