đặt lịch tiếng anh là gì

Từ vựng giờ anh du ngoạn Mặc dù đa dạng chủng loại tuy vậy rất giản đơn để ghi nhớ, nhất là học tự vựng theo chủ đề như vậy này và áp dụng luôn vào quá trình mỗi ngày. Hy vọng cùng với số đông từ bỏ vựng tieng anh du lich cap toc cơ bản trên sẽ giúp đỡ những Nhân viên giao hàng cần sử dụng thành thạo những mẫu câu giờ đồng hồ Anh tiếp xúc trong nhà hàng 25 mẫu câu giờ Anh giao tiếp trong bên hàng - Good evening, Sir/ Madam. I'm Hoa. I will be your server for tonight. Chào buổi tối, ông/ bà. Tôi là Hoa. Tôi đang là người giao hàng ông/ bà trong buổi tối nay. - Have you booked a table? Các câu hỏi về Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1. Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1 hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn Sơ yếu lý lịch (SYLL) là một trong những giấy tờ quan trọng của bộ hồ sơ xin việc làm. Để download mẫu sơ yếu lý lịch xin việc, bạn chỉ cần vào Google gõ: "Mẫu sơ yếu lý lịch" sẽ có hàng nghìn kết quả hiện thị. Tuy nhiên, do môi trường Intecó thể "Tam sao thất Vì sao gọi ngày 20/10 là ngày Phụ nữ Việt Nam? Ngày 20/10 chính xác là ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. Hiện nay ngày này được phổ biến coi là ngày Phụ nữ Việt Nam để tôn vinh những giá trị đóng góp cho gia đình, xã hội của người phụ nữ Việt. Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. thích đi du lịch. love to travel. like to travel. prefer to travel. enjoy traveling. is fond of traveling. loves to travel. enjoys traveling. Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online. Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "lịch hẹn" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Tôi e rằng tôi phải hủy lịch hẹn của chúng ta vào ngày mai. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I'm afraid I have to cancel our appointment for tomorrow. Liệu chúng ta có thể dời lịch hẹn sang một ngày khác được không? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Would it be possible to set another date? Làm ơn cho tôi đặt lịch hẹn với ông Nguyễn Văn A. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I would like an appointment with Mr Smith please. Rất tiếc là tôi lại bị trùng lịch vào cuộc hẹn của chúng ta. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Unfortunately I am double booked on the day we arranged to meet. Would it be possible to make another date? Tôi xin phép dời lịch hẹn sang... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I have to postpone our meeting until… swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 8 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "lịch hẹn" trong tiếng Anh lịch danh từEnglishagendacalendaralmanaccuộc hẹn danh từEnglishdaterendez-vousappointmentước hẹn danh từEnglishpromiselịch trình danh từEnglishscheduletimetablehứa hẹn động từEnglishpromisehứa hẹn tính từEnglishpromisinglịch âm danh từEnglishlunar calendarlịch thiệp tính từEnglishdecorouslịch thiên văn danh từEnglishephemeriskhông hứa hẹn tính từEnglishuninspiring Từ điển Việt-Anh 1 23456789 > >> Tiếng Việt La Hán Tiếng Việt La Mã cổ đại Tiếng Việt La Tinh Tiếng Việt Latinh Tiếng Việt Li-bê-ria Tiếng Việt Li-ti Tiếng Việt Lisbon Tiếng Việt Lithuania Tiếng Việt Liên Xô cũ Tiếng Việt Lo-ren-xi-um Tiếng Việt Los Angeles Tiếng Việt Luân Đôn Tiếng Việt Lê-nin Tiếng Việt Lọ Lem Tiếng Việt la Tiếng Việt la bàn Tiếng Việt la bàn hồi chuyển Tiếng Việt la cà Tiếng Việt la hét Tiếng Việt la hét vào mặt ai Tiếng Việt la lên Tiếng Việt la lớn Tiếng Việt la rầy Tiếng Việt lai Tiếng Việt lai giống Tiếng Việt lai lịch Tiếng Việt lai tạp Tiếng Việt lamda Tiếng Việt lan Tiếng Việt lan can Tiếng Việt lan khắp Tiếng Việt lan man Tiếng Việt lan nhanh như bệnh dịch Tiếng Việt lan ra Tiếng Việt lan rất nhanh Tiếng Việt lan rộng Tiếng Việt lan truyền Tiếng Việt lan tỏa Tiếng Việt lan từ nơi này sang nơi khác Tiếng Việt lang chạ Tiếng Việt lang thang Tiếng Việt lanh Tiếng Việt lanh lảnh Tiếng Việt lanh lẹ Tiếng Việt lanh lẹn Tiếng Việt lanh lợi Tiếng Việt lanh tô Tiếng Việt lantan Tiếng Việt lao Tiếng Việt lao dốc Tiếng Việt lao lý Tiếng Việt lao mình vào thứ gì Tiếng Việt lao nhanh vào Tiếng Việt lao nhanh về phía trước Tiếng Việt lao tù Tiếng Việt lao vào Tiếng Việt lao về trước Tiếng Việt lao xuống Tiếng Việt lao động Tiếng Việt lapel Tiếng Việt laptop Tiếng Việt lau Tiếng Việt lau sạch Tiếng Việt lavabô Tiếng Việt lay động Tiếng Việt len Tiếng Việt len bông Tiếng Việt len lỏi Tiếng Việt leo Tiếng Việt leo thang Tiếng Việt leo vào Tiếng Việt li-pít Tiếng Việt lime Tiếng Việt linh cảm Tiếng Việt linh dương Xaiga Tiếng Việt linh dương đầu bò Tiếng Việt linh hoạt Tiếng Việt linh hồn Tiếng Việt linh kiện Tiếng Việt linh kiện bán dẫn chủ động Tiếng Việt linh lợi Tiếng Việt linh miêu Tiếng Việt linh miêu Mỹ Tiếng Việt linh mục Tiếng Việt linh thiêng Tiếng Việt linh tinh Tiếng Việt linh tính Tiếng Việt linh vật mình sư tử đầu người có Tiếng Việt linh động Tiếng Việt livermorium Tiếng Việt liêm chính Tiếng Việt liêm khiết Tiếng Việt liên bang Tiếng Việt liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết Tiếng Việt liên bộ Tiếng Việt liên can Tiếng Việt liên can trong Tiếng Việt liên doanh Tiếng Việt liên hiệp Tiếng Việt liên hiệp quốc Tiếng Việt liên hoan Tiếng Việt liên hệ Tiếng Việt liên hệ tới Tiếng Việt liên hồi Tiếng Việt liên kết Tiếng Việt liên kết ngược Tiếng Việt liên kết với nhau Tiếng Việt liên kết xuống Tiếng Việt liên lạc Tiếng Việt liên lạc với Tiếng Việt liên lục Tiếng Việt liên lụy Tiếng Việt liên minh Tiếng Việt liên minh châu Âu Tiếng Việt liên minh quân sự Bắc Đại Tây Dương Tiếng Việt liên miên Tiếng Việt liên ngành Tiếng Việt liên quan Tiếng Việt liên quan mật thiết đến Tiếng Việt liên quan tất yếu đến điều gì Tiếng Việt liên quan tới Tiếng Việt liên quan tới An Nam Tiếng Việt liên quan tới Ấn Độ Tiếng Việt liên quan đến Tiếng Việt liên quan đến mở đầu Tiếng Việt liên quan đến phát âm Tiếng Việt liên quan đến việc ngoại tình Tiếng Việt liên quan đến văn hóa phẩm khiêu dâm Tiếng Việt liên tiếp Tiếng Việt liên tục Tiếng Việt liên từ Tiếng Việt liên đoàn Tiếng Việt liên đội Tiếng Việt liên đội tàu Tiếng Việt liên ứng Tiếng Việt liếc qua Tiếng Việt liếm Tiếng Việt liến thoắng Tiếng Việt liếp Tiếng Việt liếp ngăn Tiếng Việt liền Tiếng Việt liền khối Tiếng Việt liền mạch Tiếng Việt liền sát Tiếng Việt liền tù tì Tiếng Việt liều Tiếng Việt liều lĩnh Tiếng Việt liều lĩnh một cách dại dột Tiếng Việt liều lượng Tiếng Việt liều mạng Tiếng Việt liều mạng ai Tiếng Việt liều mạng một cách vô ích Tiếng Việt liều thuốc Tiếng Việt liệng Tiếng Việt liệt Tiếng Việt liệt giường Tiếng Việt liệt giường vì bệnh gì Tiếng Việt liệt kê Tiếng Việt liệu Tiếng Việt liệu pháp Tiếng Việt liệu pháp chữa bệnh nhờ tập luyện và không dùng thuốc Tiếng Việt liệu pháp tia sáng Tiếng Việt liệu pháp tâm lý Tiếng Việt lo cho Tiếng Việt lo lắng Tiếng Việt lo lắng về việc gì Tiếng Việt lo lắng đến ai Tiếng Việt lo ngại Tiếng Việt lo sợ Tiếng Việt lo trước Tiếng Việt lo xa Tiếng Việt lo âu Tiếng Việt loa Tiếng Việt loa ngoài Tiếng Việt loa tai Tiếng Việt loang loáng Tiếng Việt log Tiếng Việt lon Tiếng Việt lon thiếc Tiếng Việt long diên hương Tiếng Việt long lanh Tiếng Việt long não Tiếng Việt long ra Tiếng Việt long trọng Tiếng Việt loài Tiếng Việt loài bò sát Tiếng Việt loài dương quy Tiếng Việt loài gặm nhấm Tiếng Việt loài khỉ Tiếng Việt loài lưỡng tính Tiếng Việt loài người Tiếng Việt loài vượn cáo Tiếng Việt loài ăn cỏ Tiếng Việt loàng xoàng Tiếng Việt loãng Tiếng Việt loại Tiếng Việt loại ai ra khỏi Tiếng Việt loại bỏ commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Để giúp cho việc học tập được sắp xếp một cách hợp lý và tránh xảy ra tình trạng bị quên môn học này, môn học kia thì việc tạo và sử dụng thời khóa biểu là cần thiết. Và các bạn học sinh chắc không còn xa lạ với thời khóa biểu nữa. Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ với bạn những mẫu thời khóa biểu tiếng Anh giúp bạn quản lý thời gian học tập hiệu quả nhé. Nội dung bài viết1. Sơ lược về thời khóa biểu tiếng Anh2. Cấu trúc và cách viết thời khóa biểu tiếng Anh3. Mẫu thời khóa biểu bằng tiếng Anh cho học sinh, sinh viên4. Lưu ý khi viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh 1. Sơ lược về thời khóa biểu tiếng Anh Cái tên “thời khóa biểu” thì đã quá thân thuộc với chúng ta rồi phải không? Vậy thời khóa biểu tiếng Anh thì sao? Hãy cùng tìm hiểu sơ lược về khái niệm thời khóa biểu tiếng Anh nhé. Định nghĩa “Thời khóa biểu tiếng Anh” có nghĩa là “timetable”, Là một danh từ trong tiếng Anh. Trong một số trường hợp, chúng ta có sử dụng từ “schedule” cũng có nghĩa là thời khóa biểu. Một số ví dụ với thời khóa biểu tiếng Anh? I suggest changing the timetable more appropriately. Tôi đề nghị thay đổi thời gian biểu phù hợp hơn. My schedule for this week is full. Thời khóa biểu tuần này của tôi dày đặc. Lợi ích của thời khóa biểu bằng tiếng Anh Việc lập thời khóa biểu tiếng Anh đem lại cho chúng ta những lợi ích như sau Ghi nhớ lịch trình, lịch học một cách chính xác; Giúp chúng ta có cảm giác an toàn và thoải mái khi tuân thủ lịch trình Khi sử dụng thời khóa biểu tiếng Anh, bạn không phải cảm thấy lo sợ, ví dụ như “Liệu mình có nhớ sai hay không? Hôm nay có phải học môn Toán không nhỉ?”; Duy trì lịch trình là yếu tố giúp bản thân phát triển; Tạo tính độc lập sớm Đối với các bạn học sinh nhỏ tuổi, thói học tập đều đặn và khoa học là một vô cùng tốt. Sau dần các bạn sẽ có thể tự giác học tập đều đặn mà không cần sự giám sát từ bố mẹ; Học tiếng Anh ngày nào cũng tiếp xúc với thời khóa biểu tiếng Anh, bạn sẽ có thể “nằm lòng” từ vựng về các thứ trong tiếng Anh cũng như từ vựng về các môn học. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY 2. Cấu trúc và cách viết thời khóa biểu tiếng Anh Thời khóa biểu tiếng Anh nhiều lợi ích như vậy, tuy nhiên chúng ta phải sắp xếp hợp lý theo cấu trúc thì chúng mới huy được tối ưu tác dụng Cấu trúc của thời khóa biểu tiếng Anh Thời khóa biểu tiếng Anh thông thường sẽ gồm 3 phần chính Thời gian trong ngày tùy theo từng cấp học sinh và mục đích mà thời gian được chia khác nhau. Tuy nhiên, thời gian thông thường được chia như sau theo buổi sáng – chiều – tối, theo giờ ví dụ như từ 8-10 giờ, 10-12 giờ. Các thứ trong tuần Thời khóa biểu của học sinh, sinh viên thường kéo dài từ thứ 2 cho đến chủ nhật. Các môn học Đây là yếu tố cần phải có của một thời khóa biểu. Các môn học sẽ được xếp theo các ngày một cách hợp lý, phù hợp với chương trình học. Cách viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh Có 3 cách để viết thời khóa biểu tiếng Anh thông dụng Cách 1 Viết tay Đây là cách thông dụng, phổ biến nhất, đặc biệt là đối với các bạn học sinh cấp 1 và cấp hai. Bạn chỉ cần một tờ giấy trắng, cây bút và thước kẻ là có thể dễ dàng viết một thời khóa biểu tiếng Anh hoàn chỉnh. Tuy nhiên do cách này là viết bằng tay nên không phải ai cũng có thể viết được thời khóa biểu hình thức đẹp. Cách 2 Tạo bằng Excel Cách này thường dùng cho các bạn sinh viên do các bạn sinh viên thường có máy tính riêng. Các bước để tạo thời khóa biểu bằng Excel Bước 1 Tạo hàng thứ Ở hàng ngang, bạn hãy tạo các ô từ thứ Hai đến chủ nhật. Để nhanh chóng hơn, bạn có thể tạo thứ Hai, sau đó kích chuột vào ô góc dưới bên phải của thứ Hai và kéo, Excel tự sinh ra các thứ tiếp theo. Bước 2 Tạo cột thời gian Tùy theo thời gian học tập của bạn để làm phần này nhé và nên để chúng theo hàng dọc để khoa học hơn. Bước 3 Thêm môn học vào ô Đến bước này bạn chỉ cần gõ tên các môn học theo đúng lịch trình vào bảng thôi. Một số tips để thời khóa biểu khoa trên excel khoa học, dễ nhìn hơn Đổ viền bảng Bôi đen toàn bộ thời khóa biểu => Chọn biểu tượng “Bottom border” trên thanh công cụ => Chọn/tùy biến định dạng viền bạn muốn Đổ màu những ô cùng môn học Bôi đen toàn bộ thời khóa biểu => Chọn Conditional Formatting => Highlight Cells Rules => Nhập tên môn học ở ô thứ 1 => Chọn mã màu cho mon học ở ô thứ 2. Cách 3 Sử dụng mẫu có sẵn Hiện nay, trên công cụ tìm kiếm Google có rất nhiều mẫu thời khóa biểu có sẵn. Chúng được thiết kế rất khoa học và bắt mắt. Bạn chỉ cần chọn mẫu và in ra, sau đó viết các môn học vào thôi. Nhanh chóng mà đẹp đúng không! Tuy nhiên với cách này thì sẽ mất một ít chi phí nhưng cũng không quá nhiều đâu nhé, chỉ từ 1-5 nghìn đồng tùy chất liệu giấy in thôi. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh như Photoshop, Adobe Illustrator… Với các phần mềm bạ sẽ tạo được nhiều mẫu thời khóa biểu với hình ảnh sinh động, dễ thương tùy ý thích nhưng đòi hỏi bạn phải biết cách sử dụng chúng và có máy tính cá nhân. 3. Mẫu thời khóa biểu bằng tiếng Anh cho học sinh, sinh viên Dưới đây là một số cách làm thời khóa biểu bằng tiếng Anh thông dụng, bắt mắt dành cho học sinh, sinh viên Mẫu 1 Đây là mẫu thời khóa biểu tiếng Anh đơn giản nhất, bạn có thể dễ dàng viết bằng tay. Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5 Đây là mẫu thời khóa biểu tiếng Anh cơ bản sử dụng excel. Ngoài ra bạn có thể tỳ chỉnh màu sắc sao cho phù hợp với sở thích. 4. Lưu ý khi viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh Một số lưu ý khi sử dụng thời khóa biểu tiếng Anh Viết đúng chính tả các từ tiếng Anh; Viết đúng thông tin về môn học và thời gian; Xem kĩ và chính xác tránh tình trạng bị nhìn nhầm các cột, hàng với nhau; Có thể tô màu làm nổi bật những thông tin môn học quan trọng. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Như vậy, Step Up đã chia sẻ với bạn cách viết cũng như một số mẫu thời khóa biểu tiếng Anh để bạn tham khảo. Hãy bắt tay vào tạo một thời khóa biểu khoa học và bắt mắt cho mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt! Comments Mẹo của tôi hỏi nhiều thời gian-My tip enquire in plenty of time-Thi xếp lớp hoàn toàn miễn phí vàphải đặt lịch hẹn trước qua điện thoại, email hoặc trực tiếp tại Clever Placement Test is taken free of charge andyou are required to book the appointment by phone, email or at Clever Academy mừng khách hàng địaphương quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, đặt lịch hẹn trước và gặp gỡ và thảo luận trong thời gian này!!Welcome local customers who are interested in our products, make an appointment first, and meet and discuss during this time!!Bất cứ ai cũng có thể tham quan thư viện,tuy nhiên độc giả và nhà nghiên cứu phải đặt lịch hẹn trước ít nhất một ngày làm can access the library,Hầu hết các phòng khám yêu cầu bạn đặt lịch hẹn trước cho dịch vụ này, vì dịch vụ này chỉ tiến hành trong những khoảng thời gian nhất bệnh tại phòng khám bác sĩ địa phương cũng là một lựa chọn phải chăng để bắt đầu chăm sóc y tế nhưngVisiting a local doctor is also another affordable place to start medical care butVới khách hàng Việt Kiều, chỉ cần đặt lịch hẹn trước, chúng tôi sẽ có dịch vụ rước khách tận sân bay để khách hàng có thể sử dịch vụ tại Bệnh viện Thẩm mỹ Ngọc Phú một cách dễ dàng và nhanh chóng. to pick up customers so that you can apply treatment in Ngoc Phu Aesthetic Hospital easily and Fountain, phó chủ tịch công ty phân tích thị trường Gartner, chỉ ra ví dụ về các cửa hàng của Apple, nơi khách hàng cần kỹ thuật viên kiểm tra chiếc iPod hoặcTiffany Fountain, a vice-president at market analyst firm Gartner, points to the example of Apple shops, where customers who need a technician to examine a broken iPod orLời khuyên Du khách đến thăm Nhà cổ NUS Baba House phải đặt lịch hẹn và phải đăng ký trước để được tham gia tour tham quan di Visits to NUS Baba House, are strictly by appointment and visitors are required to sign up in advance for a heritage lịch hẹn hai tuần trước và xác nhận tham dự một ngày trước cuộc phỏng vấn bằng e- mail hoặc cuộc tôi khuyến khích bạn nên đặt lịch hẹntrước khi đến thăm chúng tôi. tại Trung tâm tiếp thị thực Séc VFS is required to submit your application at VFS Global. Please book appointment before visiting Czech Visa Application lòng đặt lịch hẹn sử dụng dịch vụ trước khi đến để được ưu make an appointment to use the service before arrival to get tránh các biến chứng có thể xảy ra như thế này trong khi phẫu thuật,In order to avoid possible complications like this during surgery,Nếu khách hàng có nhu cầu được tư vấn và may đo,If you are interested in arranging a consultation or fitting, Trong công việc hay trong những tình huống đời thường hàng ngày thì chúng ta đều có những lúc cần đặt hẹn trước để mọi việc có thể diễn ra trơn tru, hiệu quả. Có lúc chỉ là việc đặt bàn nhà hàng, có lúc lại là những cuộc hẹn chuyên nghiệp và nghiêm túc hơn. Do đó, việc bạn thể hiện sự chuyên nghiệp ngay khi đặt hẹn cũng sẽ ngay lập tức tạo được thiện cảm đối với người được hẹn. Cùng Step Up tham khảo những mẫu câu đặt hẹn bằng tiếng Anh dưới đây nhé. Nội dung bài viết1. Chào hỏi trước khi đặt hẹn bằng tiếng Anh2. Đặt hẹn bằng tiếng Anh đơn giản và dễ dàng nhất3. Cách sắp xếp một cuộc hẹn bằng tiếng Anh4. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc xác nhận5. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc sắp xếp giờ/ngày/tháng6. Mẫu câu nói về hủy hẹn bằng tiếng Anh7. Đoạn hội thoại về việc đặt hẹn bằng tiếng Anh 1. Chào hỏi trước khi đặt hẹn bằng tiếng Anh Để tạo thiện cảm cho người đối diện chúng ta cần có những lời chào hỏi thể hiện thiện ý của bản thân trước khi đặt hẹn với ai đó. Các bạn có thể sử dụng những câu chào hỏi ngắn gọn và đưa ra yêu cầu được nói chuyện với người mà bạn muốn đặt hẹn. Các bạn có thể giới thiệu tên của bản thân để người đối diện dễ dàng xưng hô hơn. Ví dụ Hi, I’m Mile. Is this the phone number to make an appointment with lawyer Nick?Xin chào, tôi là Mile đây có phải là số điện thoại để đặt lịch với luật sư Nick không ạ? Hello. Is this a lawyer’s office? My name is Linda, I would like to schedule a chào, đây có phải là văn phòng luật sư không ạ? Tôi là Linda tôi muốn đặt lịch tư vấn. Trong trường hợp các bạn gọi đến từ một công ty hay một tổ chức thì cũng đừng quên giới thiệu về công ty, tổ chức của mình nhé. Ví dụ Hello! My name is Nam. I got a call from Sam Weekly. I want to schedule an interview with a Drusilla chào! Tôi là Nam gọi từ Sam Weekly. Tôi muốn đặt lịch phỏng vấn ca sĩ Drusilla. Hello! My name is Minh called from Phat An Furniture Company. I want to book a schedule to measure the building chào tôi là Minh gọi đến từ Công ty nội thất Phát An. Tôi muốn đặt lịch để sang đo nội thất tòa nhà. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Xem thêm Những câu chào hỏi tiếng Anh thông dụng 2. Đặt hẹn bằng tiếng Anh đơn giản và dễ dàng nhất Để đặt hẹn tiếng Anh thì chúng ta cần lịch sự hỏi xem đối phương có rảnh trong khoảng thời gian mà chúng ta mong muốn hay không. Các bạn có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi về vấn đề này. Hello! Are you free this weekend?Xin chào! Cuối tuần này ông/bà có rảnh không? Don’t you have any schedule for this Tuesday?Ngày thứ ba này bạn không có lịch làm gì chứ? Is next Monday convenient for you?Thứ hai tuần tới có tiện cho bạn không? Can you arrange some time on Thursday?Bạn có thể sắp xếp một chút thời gian vào thứ năm không? Do you have a schedule on Saturday?Bạn có lịch trình vào thứ bảy không? 3. Cách sắp xếp một cuộc hẹn bằng tiếng Anh Sau khi xác nhận được khoảng thời gian thích hợp thì bạn có thể sắp xếp một khoảng thuận tiện nhất cho cả hai bên. Hoặc nếu đối phương còn phân vân thì bạn có thể đề cập một ngày hẹn cụ thể nào đó. I’m free on Saturdays too, I can meet you on Saturday 7 tôi cũng rảnh, Tôi có thể hẹn anh vào chiều thứ 7 chứ. This Monday we meet at cafe sweet!Thứ hai này chúng ta gặp nhau tại quán cà phê sweet nhé! Then we will have a meeting on chúng ta sẽ có buổi gặp mặt vào thứ ba nhé. How about this Thursday?Thứ năm này thì sao? Would Friday be no problem, would you?Thứ sáu sẽ không có vấn đề gì chứ? 4. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc xác nhận Trong trường hợp bạn đặt lịch hẹn và đối phương đồng ý với lịch hẹn đó thì bạn cũng đừng quên xác nhận lại một lần nữa nhé. Hay trường hợp đối phương đề nghị một lịch hẹn nào đó cũng vậy. Dưới đây là một số mẫu câu đặt hẹn tiếng Anh qua việc xác nhận. Yes, Sunday is a great timeVâng, chủ nhật là một thời gian tuyệt vời Yes, if possible, Thursday would be the nếu được thì thứ 5 là tuyệt nhất rồi. Yes, I think Friday is thôi , tôi nghĩ thứ sáu là ổn So I will close my interview appointment on ThursdayVậy tôi sẽ chốt lịch hẹn phỏng vấn là vào thứ năm nhé Current Tuesday is the most suitable time. If there is any change, please notify me tại thứ ba là thời gian phù hợp nhất. Nếu có thay đổi hãy báo lại với tôi sớm nhé. So this date and time is right for you, right?Vậy ngày giờ này phù hợp với bạn đúng không? If you agree then we will close the time as anh/chị đồng ý thì chúng ta chốt thời gian như trên nhé. 5. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc sắp xếp giờ/ngày/tháng Để đặt lịch hẹn thì chúng ta nên sắp xếp giờ hẹn cụ thể để hai bên chủ động sắp xếp công việc và các lịch trình khác của mình. Cùng tham khảo một số mẫu câu dưới đây nhé. Is 2pm okay with you?2 giờ chiều ổn với bạn chứ? Can you arrange a time at 4pm?Bạn có thể sắp xếp thời gian lúc 4 giờ chiều không? What time are you free that day?Bạn rảnh lúc mấy giờ trong ngày hôm đó? If possible, can I make an appointment at 2pm?Nếu được thì tôi có thể hẹn bạn vào lúc 2 giờ chiều không? You don’t mind if we meet at không phiền nếu chúng t gặp nhau lúc 3 giờ chiều chứ. What about 3 o’clock?Thế còn 3 giờ thì sao? Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh về thời gian 6. Mẫu câu nói về hủy hẹn bằng tiếng Anh Khi bạn có công việc đột xuất và vô cùng quan trọng khiến bạn không thể đến một buổi hẹn đã đặt lịch thì bạn cần chủ động liên hệ hủy hẹn với đối phương. Đây là hành động thể hiện bạn là người có trách nhiệm và chuyên nghiệp. I’m so sorry, I have some unexpected business tomorrow, so I think we’ll see each other another rất xin lỗi. Ngày mai ngày mai tôi có việc đột xuất nên tôi nghĩ chúng ta sẽ gặp nhau vào một ngày khác. I am very sorry that I have an urgent job today. Can I make an appointment with you another day?Tôi rất lấy làm có lỗi. Hôm nay tôi có việc gấp. Tôi có thể hẹn bạn vào một hôm khác được không? Today I have an unexpected job. I will invite you to have lunch tomorrow instead of this nay tôi có việc đột xuất. Tôi sẽ mời bạn bữa trưa ngày mai thay cho hôm nay nhé. I’m sorry. Maybe I can’t see you tomorrow. If you are free the other day, let’s have coffee?Tôi xin lỗi. Có lẽ tôi không thể gặp bạn vào ngày mai. Hôm nào bạn rảnh thì đi uống cà phê nhé. I’m afraid I can’t meet you as planned. Can we leave the appointment for another date?Tôi e là mình không thể gặp bạn như kế hoạch. Chúng ta có thể dời lịch hẹn sang ngày khác không? Something unexpected happened so I don’t think I can see you this Friday. See you next vài điều không mong muốn đã xảy ra nên tôi nghĩ mình không thể gặp bạn vào thứ 6 này. Hẹn gặp bạn vào thứ 6 tuần sau nhé. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 7. Đoạn hội thoại về việc đặt hẹn bằng tiếng Anh Dưới đây là đoạn hội thoại về đặt hẹn bằng tiếng Anh để các bạn có thể thấy được ngữ cảnh cụ thể khi sử dụng các câu đặt hẹn bên trên. Cùng tham khảo nhé. A Hello! Is this the Viet Anh clinic?Xin chào! Đây có phải là phòng khám Việt Anh không? B Yes! Here we vâng! Chúng tôi đây ạ. A I would like to schedule an appointment with Dr. muốn sắp xếp một cuộc hẹn với bác sĩ Trâm. B Yes. Would you please give me a name?Vâng. Chị vui lòng cho tôi xin tên được không? A You can call me có thể gọi tôi là Lan. B Okay, Lan. What date and time would you like to make an appointment?Dạ. Chào chị Lan. Chị muốn đặt lịch hẹn vào ngày và giờ nào ạ? A What is the medical examination schedule of Dr. Tram currently?Hiện tại lịch trình khám bệnh của bác sĩ Trâm như thế nào ạ? B During this week, the doctor will have free hours on Tuesday afternoon and Thursday tuần này bác sĩ sẽ có giờ trống vào chiều thứ 3 và chiều thứ 5 ạ. A So, on Tuesday, 200 pm, 2 giờ chiều thứ 3 nhé B That’s fine. So, I will schedule an appointment for you at 2 o’clock on Tuesday at the Viet Anh ạ . Vậy tôi sẽ lên lịch hẹn cho chị vào lúc 2 giờ chiếu thứ 3 tại phòng khám Việt Anh nhé. A Thanks. GoodbyeDạ vâng. Tôi cảm ơn. Tạm biệt B tạm biệt chị. Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Trên đây là những mẫu câu đặt hẹn tiếng Anh thông dụng nhất mà Step Up đã tổng hợp lại. Các bạn có thể sử dụng linh hoạt những mẫu câu này trong việc đặt hẹn với bác sĩ, luật sư hoặc là bạn bè. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ sáu, 18/6/2021, 0600 GMT+7 Trước khi mời ai cùng làm việc gì đó, bạn nên đặt vấn đề và gợi mở về lý do bằng mẫu câu "Are you free...". Cách đưa ra lời mờiTheo cô Sophia từ Ms Hoa Giao tiếp, dù là trong ngữ cảnh trang trọng hay thân mật, một lời mời trong tiếng Anh thường cần 3 1 Hỏi xem họ có rảnh không. Trước khi muốn mời ai cùng làm việc gì đó, việc đặt vấn đề và gợi mở về lý do là một bước quan trọng. Bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như- Are you free + thời gian?- What are you doing + thời gian?- Have you got anything on for + thời gian?Ví dụ- Are you free this Sunday? Chủ nhật này bạn rảnh chứ?- What are you doing next Tuesday? Thứ ba tới bạn làm gì không?- Have you got anything on for this evening? Bạn có bận gì tối nay không?Phần 2 Chia sẻ về sự kiện. Bước này giúp người nghe biết lý do bạn đưa ra lời mời. Thông thường, trong tình huống giao tiếp hàng ngày, bước này sẽ được kết hợp với lời mời trực tiếp để tránh diễn giải dài dụ- I’m going to throw a birthday party. Tôi chuẩn bị tổ chức tiệc sinh nhật.- We are going to get coffee after work. Chúng tôi định đi cà phê sau khi tan ca.Phần 3 Đưa ra lời mời đối phương. Đây là bước quan trọng nhất. Tùy thuộc vào mức độ thân thiết với người muốn mời, bạn có thể sử dụng một trong những mẫu câu sau đây- Would you like to...? Bạn có muốn...?- What about...? ... thì sao?- How about...? ...nhé?- Why don’t we...? Sao chúng ta không...?- I would like to invite you to... Tôi muốn mời bạn...- Do you feel like/fancy...? Bạn có muốn...?- Would you be interested in...? Bạn có muốn...?- Let me... Để tôi...- Is it OK if you go to/come to/join...? Bạn có thể tham gia... chứ?- I would be grateful/glad/pleased if you could/can... Tôi rất biết ơn/vui/hài lòng nếu bạn có thể...- I was wondering if you would like... Tôi băn khoăn không biết bạn có muốn...Cách đáp lại lời mờiBạn nên chú ý lựa chọn mức độ trang trọng của cách đáp lại sao cho phù hợp với lời mời nhận nhận lời mờiKhi chấp nhận một lời mời, bạn nên nói lời cảm ơn và bày tỏ thêm sự cảm kích hoặc hứng thú của mình cho đối phương biết. Một số cách nhận lời bạn có thể tham khảo- I’d love to. Tôi muốn chứ!- With pleasure! Rất hân hạnh!- Sure/Certainly/For sure! Chắc chắn rồi!- What a great idea! Ý kiến hay quá!- Why not? Tại sao không nhỉ?- That’s a great idea. I will come! Ý kiến hay đó. Tôi sẽ đến!- That’s sounds lovely/fantastic/great. Nghe thú vị/tuyệt đấy.- That’s very kind of you to invite me, thanks. Bạn thật tốt khi đã mời tôi đến, cảm ơn.- Thank you for your lovely invitation. I can’t help coming!/I will come. Cảm ơn vì lời mời. Tôi sẽ đến!Từ chối lời mờiKhi từ chối một lời mời, trước hết bạn vẫn nên cảm ơn đối phương, sau đó đưa ra lý do không thể nhận lời và có thể đề nghị một biện pháp thay thế. Một số cách từ chối các bạn có thể tham khảo- I’d love to, but... Tôi rất muốn, nhưng...- I am sorry I... Tôi xin lỗi, tôi...- Thank you for inviting me, but... Cảm ơn vì đã mời tôi, nhưng...- I wish I could but... Tôi ước tôi có thể, nhưng.... Cô Sophia từ Ms Hoa Giao tiếp hướng dẫn đưa lời mời và cách đáp lại trong tiếng Thuỷ

đặt lịch tiếng anh là gì