đồng nghĩa với tuyệt vời

Tác giả người Canada cho hay, tất nhiên chị Gấm không phải người duy nhất. Tất cả những ai chèo thuyền dọc theo dòng sông đều đã nắm được "tuyệt kỹ" chèo thuyền này. Thay vì phải vất vả dùng tay chèo thuyền và cần huy động cả cột sống, đĩa đệm hoạt động hết Điều này đồng nghĩa với việc sạc đến 800 lần mới có khả năng bị chai pin, tương đương với việc máy bạn có thể sử dụng tốt ít nhất 3 năm. Ngoài ra, để hạn chế tình trạng chai pin do nóng máy, pin trên các dòng điện thoại Xiaomi cũng được bổ sung bộ tản nhiệt hiện đại. Giải đáp thắc mắc những vấn đề liên quan đến sạc điện thoại thông minh cho Mifan 4. Lời kinh tuyệt vời Chúa Giêsu đã để lại cho người Kitô hữu là kinh Lạy cha / Chúng ta hiệp lời cầu xin cho cộng đoàn giáo xứ chúng ta / biết vừa đọc vừa suy niệm / và sống tinh thần của lời kinh quan trọng nhất / trong đời sống đức tin của mình. Chúc cậu ngày mới tuyệt vời! 9. Chào buổi sáng nếu buổi sáng có tồn tại trong cuộc sống của cậu. Theo tớ biết thì một ngày của cậu bắt đầu vào giữa trưa và kết thúc vào lúc nửa đêm. 10. Ngủ quá giấc là một thói quen rất xấu và béo phì là một căn bệnh khó chữa. Chúc mừng vì mày có cả hai điều trên. Haha! Chào buổi sáng nhé bạn thân yêu! 11. 17. Cập nhật trạng thái của bạn. Chia sẻ những cập nhật trạng thái để làm cho hồ sơ LinkedIn của bạn thật năng động. Các hồ sơ LinkedIn tốt nhất, sau tất cả, là những người cập nhật liên tục với mẩu tin hấp dẫn về sự nghiệp thú vị của người đang sở hữu Kết luận. Trên đây là những tính năng hữu ích có sẵn trong Visual Studio Code. Nếu vận dụng chúng một cách triệt để các bạn có thể dễ dàng có được những dự án hoàn hảo. Do đó đừng lơ là, hãy tập chung và dùng chúng một các hiệu quả. Chúc các bạn có một ngày làm Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online. Selfomy Hỏi Đáp Khác Từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời là... 2 Trả lời Các câu hỏi liên quan 18 câu trả lời 432 lượt xem các tính từ như xinh đẹp ,sáng chói,kinh khủng,ngon,tuyệt vời có nghĩa TA là j vậy các bạn đã hỏi 28 tháng 11, 2016 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi trang Thần đồng điểm 4 câu trả lời 67 lượt xem đã hỏi 2 tháng 5, 2020 trong Khác bởi misakihana102102 Thần đồng 563 điểm 0 câu trả lời 79 lượt xem Có một nghịch lý, chúng ta rất dễ nói lời yêu thương ai đó, ngoại trừ cha của mình. Người đã hi sinh cả cuộc đời chăm lo, quan tâm và dành cho mình tất cả những điều tốt đẹp nhất có thể. Tuy nhiên, liệu có ai đủ can đảm dũng khí để nói 3 tiếng "Con yêu cha"? ... nên khó khăn như thế? Hãy nói cảm nghĩ của bạn về người cha tuyệt vời đó nhé! Không nhận những bài văn chép sách giải, chép mạng. "-" đã hỏi 29 tháng 8, 2018 trong Ngữ văn lớp 6 bởi luckyhammy Học sinh 113 điểm Cuộc đời và sự nghiệp của Walt Disney_Người sáng lập ra công viên Disney tuyệt vời? đã hỏi 3 tháng 11, 2017 trong Khác bởi PTG Tiến sĩ điểm 2 câu trả lời 135 lượt xem cấm chép mạng chép là mình báo cáo sai phạm đó nha đã hỏi 19 tháng 3, 2017 trong Ngữ văn lớp 8 bởi Mai Đức Lợi Cử nhân điểm 8 câu trả lời 187 lượt xem Môn gì càng thắng càng thua? Con gì đầu dê mình ốc? Con gì đập thì sống, không đập thì chết? Bỏ ngoài nướng trong, ăn ngoài bỏ trong là gì? Núi nào mà bị chặt ra từng khúc? đã hỏi 11 tháng 3, 2017 trong Khác bởi le viet huy Học sinh 352 điểm 2 câu trả lời 194 lượt xem đã hỏi 15 tháng 3, 2018 trong Địa lý lớp 6 bởi Maria Amazing It’s amazing what people will do to get out of paying taxes. Thật ngạc nhiên về những gì mọi người sẽ làm để thoát khỏi việc đóng thuế. Awesome They had an awesome task ahead. Họ có một nhiệm vụ tuyệt vời ở phía trước. Bodacious It was a bodacious concert! Đó là một bodacious buổi hòa nhạc! Brilliant Her mother was a brilliant scientist. Mẹ cô là một rực rỡ nhà khoa học. Delightful It has been a most delightful evening. Đó là một buổi tối thú vị nhất . Divine Their new house is quite divine! Ngôi nhà mới của họ khá là thần thánh ! Fabulous This is a fabulous album. It’s fresh, varied, fun. Đây là một album tuyệt vời . Nó mới mẻ, đa dạng, vui vẻ. Fantastic For some inexplicable reason he gave up a fantastic job. Vì một số lý do không thể giải thích được mà anh ấy đã từ bỏ một công việc tuyệt vời . First-class She was awarded a first-class degree in English. Cô đã được trao bằng hạng nhất về tiếng Anh. First-rate We have lost a first-rate teacher in Jim. Chúng tôi đã mất một giáo viên hạng nhất ở Jim. Glorious We have in our grasp a truly glorious future. Chúng tôi có trong tay một tương lai thực sự vinh quang . Gorgeous What a gorgeous room/dress/colour! Thật là một căn phòng / trang phục / màu sắc lộng lẫy ! Great Economy is itself a great income. Kinh tế tự nó là một thu nhập lớn . Incredible I felt I’d made an incredible discovery. Tôi cảm thấy mình đã có một khám phá đáng kinh ngạc . Magic Their latest record is really magic. Kỷ lục mới nhất của họ thực sự kỳ diệu . Magnificent The magnificent scene of the waterfall is pleasant. Cảnh đẹp kỳ vĩ của thác thật dễ chịu. Marvelous It was a marvelous performance. Đó là một màn trình diễn tuyệt vời . Super The pilot did a super job,’ a passenger said afterwards. 'Phi công đã làm một siêu công việc', một hành khách cho biết sau đó. Superb He moulded them into a superb team. Ông khuôn ed chúng thành một tuyệt vời đội. Tremendous We’re missing out on a tremendous opportunity. Chúng tôi đang bỏ lỡ một cơ hội to lớn . Chúc bạn thành công ! Bản dịch Cảm ơn anh/em vì một buổi tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon! expand_more Have a great night! ... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời! expand_more Have a wonderful birthday! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. I'm sure you will make wonderful parents. Ví dụ về cách dùng Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời! Wishing you every happiness this special day brings. Have a wonderful birthday! Cảm ơn anh/em vì một buổi tối tuyệt vời! Chúc anh/em ngủ ngon! Thank you for a lovely evening! Have a great night! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. To the very proud parents of… . Congratulations on your new arrival. I'm sure you will make wonderful parents. ... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ? a. Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác b. Tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kì lạ. c. Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ5 Đáp án nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ? a. Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác b. Tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kì lạ. c. Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ41Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ? a. Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác b. Tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kì lạ. c. Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ10Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ? a. Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác b. Tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kì lạ. c. Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ20Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ? a. Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác b. Tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kì lạ. c. Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ00Tuyệt mĩ, tuyệt diệu, đẹp đẽLike và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng xu từ LaziCâu hỏi Tiếng Việt mới nhấtBảng xếp hạng thành viên06-2023 05-2023 Yêu thíchLazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước Câu 1. Từ “phiêu dạt” có nghĩa là gì?a. Chuyển động lúc thì sang trái, lúc thì sang Đi chơi, thăm những nơi xa Bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, nay đây mai đó, đến những nơi xa 2. Câu “Tuyệt diệu làm sao, một đêm tối mùa hạ trước cơn mưa” cóa. Phần in đậm là chủ ngữb. Phần in đậm là vị ngữc. Phần in đậm là trạng ngữCâu 53. Dòng nào nêu đúng nghĩa của cụm từ danh lam thắng cảnh?a. Những cảnh đẹp nổi tiếng của mỗi quốc Những di tích lịch sử nổi Những di tích hoặc cảnh đẹp nổi tiếng nói Những nơi thu hút nhiều khách du lịch tới tham quan, ngắm 54. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ lạc quan?a. Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương Luôn tin tưởng những điều tốt đẹp ở tương Không bao giờ nhụt chí, bi quan, kể cả khi gặp khó khăn, nguy Không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử 55. Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ yêu kiều?a. Đẹp trong sáng, dễ thươngb. Đẹp hồn nhiên, luôn tươi cườic. Đẹp thướt tha, mềm mạid. Đẹp mặn mà, đằm thắmCâu 56. Trong các dãy từ sau, từ nào không phải là quan hệ từ?và, đã, hay, với, còn, nhưng, như, về, vì, có, của, để, do, bằng, hoặc, được, hay, với, đãb. đã, được, nhưng, đã, nhờd. của, được, 57. Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ saua. ngào ngạt, sực nức,thoang thoảng, thơm nồng, thơm rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tưới tắn, thắm long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp 58. Khoanh tròn từ có tiếng “bảo” không mang nghĩa “giữ”, “giữ gìn”a. bảo vệ c. bảo kiếm e. bảo quảnb. bảo tồn d. bảo tàng g. bảo hiểmCâu 59. Chọn một trong các từ bảo tồn, bảo tàng, bảo đảm, bảo vệ, bảo quản điền vào mỗi chỗ trống cho thích hợpa. Các viện ……………. đã nối hiện tại và quá Sách trong thư viện trường em được ………………….. rất Một trong những nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là phải ………… các khu sinh Để điều hòa khí hậu, phòng tránh lũ lụt và xói mòn đất thì chúng ta nhất thiết phải …………. Họ hứa …………… những điều đã cam kết trong hợp 60. Khoanh tròn các quan hệ từ trong các câu sauNắng bắt đầu rút những chòm cây cao rồi nhạt dần và như hòa lẫn với ánh sáng trắng nhợt cuối cùng. Trong những bụi cây đã thấp thoáng những mảng tối. Màu tối lan dần dưới từng gốc cây, ngả dài trên thảm cỏ, rồi đổ lốm đốm trên lá cành, trên những vòm xanh rậm rạp.Theo Phạm Đức - Chiều tối Đừng nói "very good", "very bad", "very beautiful" nữa! Hãy nâng cấp ngay tiếng Anh của bạn với những từ và cụm từ đồng nghĩa ấn tượng sau đây. Cần phải lưu ý thêm, không phải từ đồng nghĩa nào cũng có thể thay thế cho nhau hoàn toàn. Nên tra từ, dùng từ đồng nghĩa thế nào cho đúng, mình sẽ hướng dẫn ở cuối bài viết nhé! 1. Từ đồng nghĩa với "good" Để biểu đạt ý nghĩa "tốt", "tuyệt vời", "hay ho", mang ý khen ngợi, thay vì "good", bạn có thể nói Từ đồng nghĩa Phiên âm Câu ví dụ awesome /ˈɔːsəm/ I just bought this awesome new game! Tớ vừa mua game này hay cực! amazing /əˈmeɪzɪŋ/ He makes the most amazing cakes. Anh ấy làm ra những chiếc bánh tuyệt vời nhất. fabulous /ˈfæbjʊləs/ They put on a fabulous performance. Họ đã có một màn trình diễn tuyệt vời fantastic /fænˈtæstɪk/ This was a fantastic opportunity for students. Đây là một cơ hội tuyệt vời cho các học sinh. excellent /ˈɛksələnt/ The meal looked and tasted excellent. Bữa ăn vừa đẹp mắt vừa ngon miệng. great /greɪt/ I think that's a great idea. Tôi nghĩ đó là một ý tưởng rất hay. incredible /ɪnˈkrɛdəbl/ The hotel was incredible. Khách sạn này rất tuyệt vời. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ He has made an outstanding achievement. Anh ấy đã đạt được một thành tựu rất nổi bật. superb /sjuːˈpɜːb/ His performance was absolutely superb. Màn trình diễn của anh ấy quá tuyệt vời. terrific /təˈrɪfɪk/ He was really terrific when I was in trouble. Anh ấy đã rất tốt với tôi khi tôi gặp khó khăn. wonderful /ˈwʌndəfl/ We had a wonderful time last night. Chúng tôi có một khoảng thời gian tuyệt vời đêm qua. marvellous /ˈmɑːvələs/ This will be a marvellous opportunity for her. Đây là một cơ hội rất tốt cho cô ấy. perfect /ˈpɜːfɪkt/ I have this dress that would just look perfect on you! Tôi có chiếc váy này sẽ rất hoàn hảo cho bạn! 2. Từ đồng nghĩa với "bad" Để biểu đạt ý nghĩa "tồi tệ", "không mong muốn", thay vì "bad", bạn có thể dùng những từ sau Từ đồng nghĩa Phiên âm Câu ví dụ terrible /ˈtɛrəbl/ What terrible news! Thật là một tin tức tồi tệ! horrible /ˈhɒrəbl/ I feel horrible about what happened. Tôi thấy thật tệ về những gì đã xảy ra. awful /ˈɔːfʊl/ The weather conditions were just awful. Thời tiết hôm nay rất tệ. adverse /ˈædvɜːs/ This drug is known to have adverse side effects. Loại thuốc này được biết là có tác dụng phụ không tốt. abysmal /əˈbɪzməl/ His manners are abysmal. Anh ấy cư xử quá tệ. disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ It was a disastrous start to the season for the team. Đây là một khởi đầu thảm họa của đội trong mùa giải này. appalling /əˈpɔːlɪŋ/ The prisoners were living in appalling conditions. Những tù nhân phải sống trong môi trường rất tồi tệ. horrid /ˈhɒrɪd/ Don't be so horrid to your brother. Đừng đối xử tệ với em trai của con như vậy. unacceptable /ˌʌnəkˈsɛptəbl/ Such behaviour is totally unacceptable in a civilized society. Hành động như vậy là không thể chấp nhận được trong một xã hội văn minh. dreadful /ˈdrɛdfʊl/ I'm afraid there's been a dreadful mistake. Tôi e rằng chúng ta đang có một sai lầm tồi tệ. horrific /hɒˈrɪfɪk/ We had a horrific trip. Chúng tôi đã có một chuyến đi khá tệ. 3. Từ đồng nghĩa với "beautiful" Để khen ai đó "xinh đẹp", "ưa nhìn", thay vì "beautiful", bạn có thể sử dụng những từ sau Từ đồng nghĩa Phiên âm Câu ví dụ attractive /əˈtræktɪv/ I like John but I don't find him attractive. Tôi thích John nhưng tôi không thấy anh ấy đẹp trai. pretty /ˈprɪti/ You look so pretty in that dress! Bạn trông thật xinh đẹp trong chiếc váy đó! good-looking /ˈgʊdˈlʊkɪŋ/ She's strikingly good-looking. Trông cô ấy rất ưa nhìn. charming /ˈʧɑːmɪŋ/ She's a charming person. Cô ấy là một người phụ nữ hấp dẫn. delightful /dɪˈlaɪtfʊl/ He is a delightful child. Cậu bé thật đáng yêu. stunning /ˈstʌnɪŋ/ You look absolutely stunning! Trông bạn thật lộng lẫy! gorgeous /ˈgɔːʤəs/ You look gorgeous! Trông bạn thật lộng lẫy! glamorous /ˈglæmərəs/ Over there are some glamorous movie stars. Đằng kia là những ngôi sao điện ảnh đầy lộng lẫy và nổi bật. lovely /ˈlʌvli/ She's got an absolutely lovely face. Gương mặt cô ấy trông rất xin đẹp và dễ mến. captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ He found her captivating. Anh ấy nghĩ cô ấy rất cuốn hút. magnificent /mægˈnɪfɪsnt/ She looked magnificent in her wedding dress. Cô ấy trông thật lộng lẫy trong bộ váy cưới. adorable /əˈdɔːrəbl/ What an adorable child! Đứa bé đáng yêu quá! 4. Từ đồng nghĩa với "happy" Để biểu đạt ý nghĩa "vui mừng", "hạnh phúc", thay vì "happy", bạn có thể dùng những phiên bản nâng cấp của nó như Từ đồng nghĩa Phiên âm Câu ví dụ glad /glæd/ She was glad when the meeting was over. Cô ấy mừng vì buổi họp đã kết thúc joyful /ˈʤɔɪfʊl/ It was a joyful reunion of all the family. Đó là một buổi tụ họp vui vẻ cho cả gia đình. pleased /pliːzd/ You're coming? I'm so pleased. Bạn sẽ đến ư? Mình vui lắm. content /kənˈtɛnt/ He seemed more content, less bitter. Anh ấy có vẻ vui hơn, bớt khó chịu hơn. cheerful /ˈʧɪəfʊl/ You're not your usual cheerful self today. Hôm nay bạn không vui vẻ như mọi hôm. thrilled /θrɪld/ I was thrilled to be invited. Tôi rất vui vì được mời. delighted /dɪˈlaɪtɪd/ I was delighted that you could stay. Tôi rất mừng là bạn có thể ở lại. upbeat /ʌpˈbiːt/ The meeting ended on an upbeat note. Buổi họp kết thúc trong không khí hân hoan. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ We are now taking a more optimistic view. Chúng tôi đang có một cái nhìn lạc quan hơn. amused /əˈmjuːzd/ We were all amused at his stories. Chúng tôi rất hứng thú/vui vẻ nghe câu chuyện của anh ấy. loving /ˈlʌvɪŋ/ She chose the present with loving care. Cô ấy chọn món quà này với tất cả tình yêu thương. 5. Từ đồng nghĩa với "sad" Để biểu đạt ý nghĩa "buồn bã", "không vui", thay vì "sad", bạn có thể nói Từ đồng nghĩa Phiên âm Câu ví dụ mournful /ˈmɔːnfʊl/ I couldn't bear the mournful look on her face. Tôi không thể chịu được cái nhìn buồn bã của cô ấy. unhappy /ʌnˈhæpi/ This story has an unhappy ending. Câu chuyện có một cái kết buồn. upset /ʌpˈsɛt/ She was upset that he had left without saying goodbye. Cô ấy buồn và thất vọng vì anh ấy đi mà không nói lời chào tạm biệt. crushed /krʌʃt/ She felt completely crushed by the teacher's criticism. Cô ấy hoàn toàn suy sụp sau lời chỉ trích của giáo viên. woeful /ˈwəʊfʊl/ a woeful face một gương mặt buồn bã gloomy /ˈgluːmi/ We sat in gloomy silence. Chúng tôi ngổi trong yên lặng và buồn bã. downcast /ˈdaʊnkɑːst/ A group of downcast men stood waiting for food. Một nhóm đàn ông buồn bã đứng đợi đồ ăn. depressed /dɪˈprɛst/ She was depressed over the recent death of her mother. Cô ấy rất buồn về sự ra đi của mẹ cô. miserable /ˈmɪzərəbl/ We were cold, wet and thoroughly miserable. Chúng tôi khi đó vừa lạnh, vừa ướt và hoàn toàn tuyệt vọng. sorrowful /ˈsɒrəfʊl/ her sorrowful eyes đôi mắt đượm buồn của cô ấy blue /bluː/ He'd been feeling blue all week. Anh ấy đã không vui cả tuần nay. 6. Từ đồng nghĩa với "like" Để bày tỏ sự "yêu thích", "hứng thú", thay vì "like", bạn có thể nói Từ đồng nghĩa Phiên âm Câu ví dụ cherish /ˈʧɛrɪʃ/ Children need to be cherished. Trẻ con cần được yêu thương. enjoy /ɪnˈʤɔɪ/ She seems to be enjoying life in Paris. Cô ấy có vẻ rất thích cuộc sống ở Paris. love /lʌv/ My dad loves watching football. Bố tôi thích xem bóng đá. adore /əˈdɔː/ It's obvious that she adores him. Rõ ràng là cô ấy rất yêu mến anh ấy. be fond of /biː/ /fɒnd/ /ɒv/ Sheila's very fond of telling other people what to do. Sheila rất thích sai bảo người khác. be keen on /biː/ /kiːn/ /ɒn/ I wasn't too keen on going to the party. Tôi không hứng thú đến bữa tiệc lắm. desire /dɪˈzaɪə/ Fewer people desire to live in the north of the country. Rất ít người mong ước sống ở miến Bắc đất nước đó. prefer /priˈfɜː/ I prefer my coffee black. Tôi thích uống cà phê đen. favour /ˈfeɪvə/ She favours hugs over handshakes. Cô ấy thích ôm hơn là bắt tay. fancy /ˈfænsi/ Do you fancy going out this evening? Bạn có muốn đi chơi tối nay không? 7. Từ đồng nghĩa với "funny" Để biểu đạt ý nghĩa "hài hước", "buồn cười", thay vì "funny", bạn có thể nói Từ đồng nghĩa Phiên âm Câu ví dụ amusing /əˈmjuːzɪŋ/ I didn't find the joke at all amusing. Tôi chẳng thấy câu đùa của cô ấy buồn cười. humorous /ˈhjuːmərəs/ He gave a humorous account of their trip to Spain. Anh ấy kể lại một câu chuyện hài hước về chuyến đi của họ đến Tây Ban Nha. witty /ˈwɪti/ He was much in demand as a witty public speaker. Anh ấy cần một người thuyết trình khôn ngoan và hài hước. comical /ˈkɒmɪkəl/ What made it so comical was that their hats kept falling off. Chuyện hài hước là mũ của họ cứ rơi xuống mãi. hysterical /hɪsˈtɛrɪkəl/ She seemed to find my situation absolutely hysterical. Cô ấy nghĩ rằng tình huống của tôi thật sự hài hước. sidesplitting /ˈsaɪdˌsplɪtɪŋ/ side-splitting stories câu chuyện khiến người ta cười sặc sụa hilarious /hɪˈleərɪəs/ Do you know Pete? He's hilarious. Biết Pete không? Anh ấy hài hước lắm. absurd /əbˈsɜːd/ That uniform makes the guards look absurd. Bộ đồng phục khiến người gác cổng trông thật buồn cười. ludicrous /ˈluːdɪkrəs/ It was ludicrous to think that the plan could succeed. Thật nực cười là anh ấy nghĩ kế hoách này sẽ thành công. playful /ˈpleɪfʊl/ He gave her a playful punch on the arm. Anh ấy đùa bằng cách đánh nhẹ vào tay cô ấy. entertaining /ˌɛntəˈteɪnɪŋ/ I found the talk both informative and entertaining. Tôi thấy buổi nói chuyện này vừa hữu ích, vừa giải trí. 8. Từ đồng nghĩa với "smart" Muốn khen ai đó là "thông minh", "sáng dạ", thay vì "smart", hãy dùng những phiên bản nâng cấp hơn của nó như Từ đồng nghĩa Phiên âm Câu ví dụ bright /braɪt/ She is the brightest pupil in the class. Cô ấy là học sinh sáng dạ nhất lớp. wise /waɪz/ These are wise words indeed. Đúng là những lời nói khôn ngoan. gifted /ˈgɪftɪd/ gifted children những đứa trẻ tài năng brilliant /ˈbrɪljənt/ What a brilliant idea! Thật là một ý tưởng thông minh! sharp /ʃɑːp/ His lawyer's a sharp operator. Luật sư của anh ấy là một người sắc bén. clever /ˈklɛvə/ How clever of you to work it out! Bạn thật thông minh vì đã giải quyết được nó! intelligent /ɪnˈtɛlɪʤənt/ She is clearly extremely intelligent. Cô ấy cực kỳ thông minh. genius /ˈʤiːniəs/ a genius idea một ý tưởng thiên tài knowledgeable /ˈnɒlɪʤəbl/ She is very knowledgeable about plants. Cô ấy rất có hiểu biết về cây cối. quick-witted /kwɪk/-/ˈwɪtɪd/ a quick-witted response một câu trả lời nhanh trí acute /əˈkjuːt/ Her judgement is acute. Nhận xét của cô ấy rất sắc sảo. Một số lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa Cần lưu ý rằng, không phải từ đồng nghĩa nào cũng có thể dùng thay thế cho nhau. Để biết được khi nào thì nên dùng từ đồng nghĩa nào, bạn cần biết, có một số loại từ đồng nghĩa như sau Từ đồng nghĩa hoàn toàn Từ đồng nghĩa hoàn toàn hay còn gọi là từ đồng nghĩa tuyệt đối là những từ có ý nghĩa và cách dùng giống hệt nhau. Những từ này có thể thay thế cho nhau trong hầu hết các ngữ cảnh. Trong tiếng Anh có rất hiếm các từ đồng nghĩa hoàn toàn. Ví dụ mother tongue – mother language tiếng mẹ đẻ motherland – fatherland quê hương Từ đồng nghĩa tiếng Anh không hoàn toàn Từ đồng nghĩa tương đối trong tiếng Anh là các từ có ngữ nghĩa tương tự nhau nhưng có sắc thái, biểu cảm khác nhau. Các từ đồng nghĩa tương đối không phải lúc nào cũng có thể thay thế cho nhau trong các ngữ cảnh. Ví dụ Stare – Look – Gaze – Glance Look nhìn nói chung Glance nhìn liếc qua rất nhanh Stare nhìn chằm chằm, tò mò đánh giá ai đó. Gaze nhìn không thể rời mắt vì ngưỡng mộ hay quá ngạc nhiên. Vậy, để dùng từ đồng nghĩa đúng cách, bạn phải hiểu sâu về cả ngữ nghĩa và sắc thái của từ đó. Giải pháp Tra từ điển tiếng Anh để hiểu hết sắc thái của từ. Các bạn có thể tham khảo một từ điển tiếng Anh mình thường dùng là Oxford Dictionary - giải thích rất ngắn gọn và dễ hiểu. Ghi lại câu ví dụ với từng từ để hiểu ngữ cảnh và cách dùng từ Quan sát cách người bản xứ dùng từ trên phim, âm nhạc, ngoài thực tế, Tự mình áp dụng trong giao tiếp, sai và sửa. Trên đây là list 99 từ đồng nghĩa giúp bạn nâng cấp khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh của mình. Tuy nhiên, không phải từ đồng nghĩa nào cũng có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp. Mình khuyên bạn nên dựa vào sắc thái và các câu ví dụ để hiểu hơn cách dùng của từ sao cho đúng và phù hợp nhé! Nếu bạn muốn có thể giao tiếp tiếng Anh một cách trôi chảy và tự nhiên, hãy tham khảo lộ trình Giao tiếp 3 tháng của Mysheo dưới đây

đồng nghĩa với tuyệt vời