học phí đại học hải phòng
Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương: 10.560.000 đồng/năm. Cụ thể: Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là 980.000 đồng/tháng. Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là 1.170.000 đồng/tháng. Học phí Trường Đại học Hải Phòng 2021
- Phòng 2 người hoặc 3 người thông thường sẽ có chi phí là 1 triệu Won/kỳ (bao gồm cả ăn và ở) ⇒ Rất rẻ so với các trường khác. - Nếu bạn không muốn ở KTX trong trường, bạn có thể ở trọ bên ngoài. Quanh trường Mokpo rất dễ tìm được nhà trọ với giá cả hợp lý, chi phí dao động trong khoảng 200.000 - 300.000 Won/tháng.
Chị Phạm Minh Thúy (33 tuổi, trú tại phường Thành Tô, quận Hải An) có hai con học lớp mẫu giáo 5 tuổi và lớp 7 phấn khởi cho biết tại khu vực thành thị, với mức học phí 203.000 đồng/tháng với trẻ mầm non và 92.000 đồng/tháng với cấp THCS, năm học vừa qua cũng như năm học này thì gia đình chị tiết kiệm được hàng triệu đồng tiền học của cả hai con.
Trường Đại học Hải Phòng tên cũ là Phân hiệu Trường đại học tại chức Hải Phòng tuyển sinh năm 2022 với 29 ngành nghề. Thông tin chi tiết tại bài viết dưới đây. Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022. Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022.
Chỉ tiêu tuyển sinh ngành kỹ thuật cơ khí Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Học phí Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam: 280.000đ/ tín chỉ - Điểm chuẩn ngành kỹ thuật cơ khí 2019: 17,5đ - Tổ hợp môn tuyển sinh: A00, A01, C01, D01 - Chuyên ngành đào tạo: kỹ thuật
Trường Đại học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam, đào tạo đa ngành nghề, đảm bảo thực tập, việc làm cho sinh viên theo học. Chính sách Học phí; Chính sách Học bổng; Media; Video clips; Thư viện ảnh. Tổng quan về trường; Sự kiện - Hoạt động; Phòng Khoa học
Hủy Hợp Đồng Vay Tiền Online. Mục lụcI. Tìm hiểu về Trường Đại học dân lập Hải PhòngII. Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2021 – 2022III. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021IV. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2019 – 2020V. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2017 – 2018 VI. Học phí của Trường ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016-2017VII. Các ngành học tại đại học dân lập Hải PhòngVIII. Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm1. Thời gian xét tuyển2. Hồ sơ xét tuyển3. Đối tượng tuyển sinh4. Phạm vi tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hải Phòng5. Phương thức tuyển Phương thức xét Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện ĐKXT Tìm hiểu về Đại học dân lập Hải Phòng, học phí năm học 2022 của trường là bao nhiêu? Những ngành học và điểm trúng tuyển vào trường có cao không? Xem thêm Thông báo Học phí Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất năm 2022Học phí Đại học Y Dược Thái Nguyên mới nhất năm 2022 – 2023 Cập nhật mức học phí trường Đại học Công nghệ Đông Á mới nhất 2023Dự kiến Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội mới nhất năm 2022 – 2023 Trường Đại học dân lập Hải Phòng là trường ngoài công lập đầu tiên tại Việt Nam. Mức học phí của trường được đánh giá ở mức ổn định, phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Vậy cụ thể học phí của trường năm học 2022 – 2023 là bao nhiêu? Hãy cùng JobTest tìm hiểu ngay sau đây. Tên trườngĐH Quản lý và Công nghệ Hải PhòngTên Quốc tếHai Phong Private UniversityMã trườngDHPLoại trườngDân lậpHệ đào tạoCao đẳng, Đại học, Sau đại học, hệ Liên thông và Văn bằng 2Địa chỉSố 36 lập, Hàng kênh, Chân, TP. Hải PhòngSĐT0225 3740577 hoặc 0225 3833802Emaildaotao – webmaster Ngày 24 tháng 9 năm 1997, ông Võ Văn Kiệt nguyên thủ tướng chính phủ ký quyết định số 792/TTg cho phép thành lập Đại học dân lập Hải Phòng. Ngày 17 tháng 11 năm 1997, ông Vũ Ngọc Hải Thứ trưởng Bộ GD&ĐT ký quyết định số 3803/GD&ĐT cho phép Đại học dân lập Hải Phòng được tổ chức giảng dạy 6 ngành học bắt đầu từ năm học 1997-1998 với khoảng sinh viên. Ngày 01 – 02 tháng 12 năm 1997, sinh viên khóa 1 bắt đầu nhập học. Năm học đầu tiên, trường giảng dạy tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng. Vào ngày 04/1/1998, Lễ công bố quyết định thành lập Trường Đại học Dân lập Hải Phòng và khai giảng khóa học đầu tiên đã được tổ chức tại Cung văn hóa hữu nghị Việt – Tiệp, TP. Hải Phòng. II. Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2021 – 2022 Trường Đại học dân lập Hải Phòng đã công bố mức học phí hệ đại học chính quy mới nhất như sau Mức học phí sẽ là VNĐ/tháng áp dụng cho tất cả các ngành học. Lưu ý Mức học phí của nhà trường sẽ thay đổi theo từng năm căn cứ theo nghị định 86 của Chính phủ. III. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021 Mức học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021 tăng nhẹ so với năm 2019. Cụ thể, mức học phí mà sinh viên phải nộp là VNĐ/tháng. IV. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2019 – 2020 Năm 2019 mức học phí của Đại học dân lập Hải Phòng là VNĐ/tháng, rơi vào khoảng VNĐ/năm. Tuy vậy, mức học phí còn phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học. V. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2017 – 2018 Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng mà sinh viên phải nộp là VNĐ/tháng VI. Học phí của Trường ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016-2017 Trường ĐH dân lập Hải Phòng thực hiện nhiều chương trình đào tạo và giảng dạy với các ngành nghề khác nhau, giúp cho các bạn sinh viên có thể thoải mái lựa chọn được ngành học thích hợp với bản thân mình. Vì thế, mức học phí ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016 – 2017 cũng có sự chênh lệch giữa các hệ đào tạo, cụ thể như sau Mức học phí Đại học dân lập Hải Phòng 2016 – 2017 hệ Đại học VNĐ/thángMức học phí Đại học dân lập Hải Phòng 2016 – 2017 hệ Cao đẳng VNĐ/tháng Mức học phí của trường sẽ không ổn định và sẽ thay đổi theo từng năm. VII. Các ngành học tại đại học dân lập Hải Phòng Ngành họcMã ngànhMã tổ hợpCN thông tin bao gồm 4 chuyên ngành CN phần mềm; QT và An ninh mạng; Digital Marketing và Tin học – Kinh tế7480201A00, A01, D07, D08KT điện, ĐT bao gồm 3 chuyên ngành . ĐT – Truyền thông; KT đo – Tin học công nghiệp và Điện tự động công nghiệp7510301A00, A01, B00, D01KT công trình xây dựng gồm có 3 chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc A00, A01, A04, V00KT môi trường gồm có 2 chuyên ngành KT môi trường; Quản lý tài nguyên & môi trường7520320A00, A01, A02, B00QT kinh doanh gồm có 4 chuyên ngành QT doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng và Marketing7340101A00, A01, A04, D01Việt Nam học gồm có 2 chuyên ngành Văn hóa du lịch; QT dịch vụ du lịch & lữ hành7310630A00, C00, D14, D04NN Anh gồm có 2 chuyên ngành NN Anh; Tiếng Anh thương mại7220201A01, D01, D14, D15Luật gồm có 2 chuyên ngành Luật kinh tế; Luật dân sự7380101A00, C00, D14, D06 VIII. Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm IX. Thông tin tuyển dụng của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng 1. Thời gian xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 2. Hồ sơ xét tuyển Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQG Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐTXét tuyển theo kết quả học tập 3 năm học THPT Học bạ, Bằng hoặc GCN tốt nghiệp THPT bản saoPhiếu ĐKXTGCN ưu tiên nếu có02 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ và SĐT người nhận 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để theo học. 4. Phạm vi tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hải Phòng Phạm vi Toàn quốc. 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQGXét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm học THPT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện ĐKXT Trường sẽ công bố điểm xét tuyển đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPTQGĐiều kiện xét tuyển Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên và điểm XT ≥ 6 Trên đây là mức học phí của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng được cập nhật mới nhất. Hy vọng những thông tin ở trên sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ về trường cũng như chương trình học tại đây để đưa ra được sự lựa chọn phù hợp với bản thân và điều kiện của gia đình.
1, Giới thiệu trường đại học Hải Phòng Trường Đại Học Hải Phòng được biết đến bởi tiền thân là trường sư phạm trung cấp hải phòng. Được thành lập năm 1959, trải qua hàng chục năm biến đổi và hình thành dưới thời kỳ chiến tranh ác liệt, trường được coi là một trong những nhân chứng lịch sử vĩ đại và khiêm tốn nhất tại Hải Phòng. Đặc biệt, đội ngũ giáo viên, giảng viên tại trường được bồi dưỡng, đào tạo bài bản để nâng cao chất lượng dạy học cho sinh viên. Cán bộ giảng viên đều là những người có học vị cao, dày dặn kiến thức lẫn kinh nghiệm sống, thực tế và nhanh nhạy dẫn dắt sinh viên, Rộng hơn 28 ha, nằm tại địa bàn Quận Kiến An, là trung tâm kinh tế nhất nhì của thành phố Hải Phòng, cơ sở vật chất nhà trường mỗi năm đều được tu bổ, hoàn thiện, bổ sung và cải tạo mới, nhằm hỗ trợ việc dạy và học của sinh viên và giảng viên. Theo số liệu thống kê, Có hơn 86% sinh viên tốt nghiệp Đại học tìm được việc làm đúng ngành, đúng nghề đã theo học, có đầu ra tương đối ổn định và chỉ số cao. Bên cạnh đó, đạt 100% sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ có việc làm và được mời về giảng dạy, đào tạo tại các trung tâm, trường lớp khác. Với 4 cơ sở tại 171 Phan Đăng Lưu, Q. kiến an, Hải phòng 246A, đường Đà Nẵng, NGô Quyền, Hải Phòng 10 TRần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng 02 Nguyễn Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng. Hơn 200 giảng đường được tu bổ sửa chữa, 35 phòng thí nghiệm, các nhà thi đấu, ký túc xá và khu y tế dành cho sinh viên khá đa dạng và tiện dụng, từ đó tạo nên một không gian hoàn toàn hữu ích cho sinh viên khi theo học tại trường. Trải qua 4 kỳ Hiệu trưởng tính đến năm 2018, trường đã và đang nỗ lực phát triển để đi lên. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin tuyển sinh về trường nhé! Đại học Hải Phòng Tên trường TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG Tên tiếng anh Haiphong University Mã trường THP Loại trường trường Công lập Hệ đào tạo Đào tạo trung cấp, cao đẳng, đại học, sau DH, liên thông, vb2, liên kết quốc tế, đào tạo tại chức Địa chỉ 171 đường Phan Đăng Lưu, Thị xã Kiến An, thành phố Hải Phòng SDT 0313876338 Email info Website 2, Thông tin tuyển sinh Trường đại học Hải Phòng 2022 ĐANG CẬP NHẬT… 1. Thời gian tuyển sinh đại học Hải Phòng Trường tổ chức tuyển sinh theo lịch thi của Bộ Giáo Dục 2. Hồ sơ xét tuyển đại học Hải Phòng Hồ sơ nôp xét tuyển sẽ được công bố trên website nhà trường hằng năm. Thí sinh vào cổng thông tin điện tử của Trường Đại học hải phòng để theo dõi và cập nhật tin tức. 3. Đối tượng tuyển sinh đại học Hải Phòng Tất cả các đối tượng đã thi THPT Trường tuyển sinh với những đối tượng đủ sức khỏe tham gia học tập, thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT hoặc chương trình GDTX. 4. Phạm vi tuyển sinhđại học Hải Phòng TRường tổ chức tuyển sinh trong cả nước 5. Phương thức tuyển sinh đại học Hải Phòng Phương thức xét tuyển Có 4 phương thức xét tuyển chung đang được nhà trường áp dụng xét tuyển sinh viên, bao gồm Xét tuyển với kết quả thi THPT QG tại năm dự thi Điểm chuẩn sẽ được công bố trên các cổng thông tin điện tử của nhà trường Xét tuyển với kết quả học tập năm lớp 12 của thí sinh tổng 3 môn thuộc tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển đạt rên Một số ngành học khác có yêu cầu mức điểm cao hơn thì sẽ được phổ biến trong thời gian công bố Xét tuyển theo kết quả của các trường tổ chức thi tuyển tại năm đó. Xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển ưu tiên đối với những thí sinh trong quy định của Bộ Giáo Dục Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đã nói ở trên. Chính sách ưu tiên Chính sách ưu tiên cho đối tượng, khu vực và tỉnh thành như quy định hiện hành của Bộ Giáo dục 6 Học Phí đại học Hải Phòng Hiện nhà trường chưa công khai mức học phí cụ thể. Tuy nhiên, học phí trường đại học hải phòng không quá cao so với mặt bằng chung. 3, Các ngành tuyển sinh Trường đại học Hải Phòng Trường có rất nhiều ngành học đa dạng Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Ngành đào tạo Đại học GD Mầm non 7140201 M00, M01, M02 GD Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 GD Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 GD Thể chất 7140206 T00, T01 Sư phạm Toán học các SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học 7140209 A00, A01, C01, D01 Sư phạm Văn các Văn , Văn – Địa lí; Văn – Lịch sử; Văn – GD công dân; SP Văn – Công tác Đội 7140217 C00, D01, D14, D15 Sư phạm Tiếng Anh các SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật 7140231 A01, D01, D06, D15 Việt Nam học các Văn hóa Du lịch, Du lịch, dịch vụ du lịch và lữ hành 7310630 C00, D01, D06, D15 NN Anh 7220211 A01, D01, D06, D15 NN Trung Quốc 7220214 D01, D03, D04, D06 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 các Vận tải và dịch vụ; ngoại thương; xây dựng; Quản lý 7310101 A00, A01, C01, D01 kinh doanh các Kinh doanh; Tài chính Kế toán; Marketing 7340101 A00, A01, C01, D01 Tài chính – Ngân hàng các Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá 7340201 A00, A01, C01, D01 Kế toán các Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán 7340301 A00, A01, C01, D01 CNTT các CNTT; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 CNKT xây dựng Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D01 CNKT cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 CNKT điện, Điện tử Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng 7510301 A00, A01, C01, D01 CNKT điều khiển và tự động hóa Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện 7510303 A00, A01, C01, D01 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02, D01 Công tác xã hội 7760101 C00, C01, C02, D01 Ngành đào tạo Cao đẳng GD Mầm non 51140201 M00, M01, M02 CNKT Công nghệ kỹ thuật CNTT Công nghệ thông tin Chuyên ngành GDGiáo dục Quản trị NN Ngôn ngữ Kinh tế 4, Điểm chuẩn đại học Hải Phòng các năm Điểm chuẩn 2021 Điểm chuẩn 2019 – 2020 Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ GD Mầm non 18 x 18,5 x GD Tiểu học 18 x 18,5 x GD Chính trị 18 x 18,5 x GD Thể chất * 24 36 19,5 20 SP Toán học 18 x 18,5 x SP Vật lý 18 x SP Hóa học 18 x SP Ngữ văn 18 x 18,5 x SP Địa lý 18 x SP Tiếng Anh * 21 x 19,5 x Việt Nam học 16 18 14 16,5 Ngôn ngữ Anh * 18,5 x 17 x Ngôn ngữ Trung Quốc * 23 x 20 x Văn học 14 16,5 14 16,5 Kinh tế 14 16,5 15 16,5 Quản trị kinh doanh 14 16,5 14 16,5 Tài chính – Ngân hàng 14 16,5 14 16,5 Kế toán 14 16,5 15 16,5 CN sinh học – – CN thông tin 14 16,5 14 16,5 CN kỹ thuật xây dựng 14 16,5 14 16,5 CN chế tạo máy 14 16,5 14 16,5 CN kỹ thuật cơ điện tử 14 16,5 14 16,5 CN kỹ thuật điện, điện tử 14 16,5 14 16,5 CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 16,5 14 16,5 Kiến trúc * 24 36 16 20 Khoa học cây trồng 17 16,5 14 16,5 Công tác xã hội 14 16,5 14 16,5 GD Mầm non Hệ cao đẳng 16 x 16,5 Xem thêm Trường Đại Học Hùng Vương tuyển sinh 2021 Trường Đại Học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh 2021 Trường Đại Học Quốc tế – Đại Học Quốc Gia Hồ Chí Minh tuyển sinh 2021 Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn tuyển sinh 2021
Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm 2019 vẫn là một ẩn số đối với bạn. Đừng ngần ngại đọc bài viết này nhé! Danh sách Bài viết Trường Đại học dân lập Hải Phòng thuộc Bộ Giao dục và Đào tạo được thành lập năm 1997. Đại học Dân lập Hải Phòng - Tên gọi của mái trường đã thân quen với bất kỳ người dân thành phố Cảng cũng như các tỉnh thành phố phía Bắc, và nhất là với biết bao thế hệ sinh viên được chắp cánh ước mơ bay cao bay xa từ chính nơi đây. Cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng được nhu cầu học tập của sinh viên, cũng như nhu cầu giải trí, luyện tập thể dục thể thao. Chương trình đào tạo của trường Đại học dân lập Hải Phòng 2016-2017 Chương trình đào tạo Đại học Chương trình đào tạo hệ liên thông Chương trình đào tạo Cao học Chương trình đào tạo Cao đẳng Phòng thực hành đầy đủ trang thiết bị Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng năm 2016 - 2017 Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng được tính dự trên số tín chỉ mà sinh viên đăng kí trong một học kỳ. Chính vì vậy mà mức học phí của mỗi ngành sẽ khác nhau, sinh viên trường Đại học dân lập Hải Phòng phải nộp theo chương trình học cụ thể như sau Đại học đ/tháng Cao đẳng đ/tháng >> Xem thêm đánh giá về ĐH Dân lập Hải Phòng Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng năm 2017 -2018 Các ngành đào tạo trường Đại học Dân Lập Hải PHòng Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật công trình xây dựng Nông nghiệp Học phí đồng/tháng Học phí trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2019 Mức học phí theo như thông tin của trường là VNĐ/ tháng, con số này dao dộng khoảng 12 triệu một năm. Tuy nhiên, mức học phí còn phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Thanh Tường tổng hợp Tags
Học phí trường ĐH Y Dược Hải Phòng 2021-2022Học phí đại học là điều nhận được nhiều sự quan tâm từ các thí sinh và các bậc phụ huynh có con chuẩn bị vào đại học. Nếu các em yêu thích, mong muốn theo học tại Đại học Y dược Hải Phòng nhưng còn băn khoăn về mức Học phí Đại học Y dược Hải Phòng thì hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để được giải đáp những thắc mắc. Qua đây bạn đọc có thể thấy được mức học phí trong năm 2022 - 2023 cũng như so sánh được với các mức học phí trong các năm về trước. Mời các bậc phụ huynh, các học sinh cùng tham Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2022 - 2023Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Y Hải Phòng sẽ học phí 10% so với năm 2022. Đây là mức tăng học phí dựa theo quy định của Nhà nước dành cho các trường Đại học. Tương đương các sinh viên cần chi trả khoảng VNĐ cho một năm Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2020 - 2021Mức học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sauTheo quy định tại khoản 2 – điều 5 – chương II – Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của trường như sauNăm học 2020 - 2021 đồng/ thức tuyển sinh của trườn trong năm 2020Xét tuyển dựa và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo từng ngành họcNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXTTheo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác vi tuyển sinh Tuyển sinh trên phạm vi cả sách ưu tiên Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…Theo quy định tại Điều 7 – Chương II – Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non Ban hành kèm theo thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trường Bộ Giáo dục và Đào tạoĐiểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020Trường Đại học Y Dược Hải Phòng vừa công bố điểm chuẩn năm 2020. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Y khoa khối B với 27 chuẩn ngành Y khoa khối A xếp thứ 2 với 26 điểm. Tiếp đó là các ngành Răng Hàm Mặt, Dược học B và Dược học A.Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020 cụ thể ở các ngành như sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17720101AY khoa AА002627720101BY Khoa 8B002737720110Y học dự học cổ học A học BB002677720201DDược học D Hàm thuật xét nghiệm Y vậy điểm chuẩn thấp nhất của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng là ngành Y học dự phòng với 21,4 đề án tuyển sinh năm 2020 của Đại học Y Dược Hải Phòng mới công bố, trường có chỉ tiêu cho 6 ngành. Chính sách ưu tiên gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy tuyển sinh đợt 1 vào tháng 9/2020. Tuyển bổ sung đợt 1 vào tháng 10/2020 và đợt 2 vào tháng 11/2020 nếu có.3. Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2019 - 2020Học phí trường Đại học Y Hải Phòng năm học 2019 - 2020 có sự tăng nhẹ so với năm học trước, mức học phí mà một sinh viên phải đóng là đồng/ Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng 2016 - 2017So với hầu hết những trường Y khác thì Đại học Y Hải Phòng có mức học phí trung bình, không cao, mức học phí tùy thuộc vào ngành học cũng như số lượng tín chỉ mà các bạn sinh viên đăng ký theo học. Học phí được quy định theo đúng với mức mà Bộ giáo dục cũng như nhà nước đề ra, năm 2016 - 2017 mức học phía là đồng/tháng. Thông thường học phí của các trường sẽ được tăng theo các năm và Đại học Y Hải Phòng cũng vậy, cùng với đó tùy theo từng ngành có mức tín chỉ khác nhau học phí sẽ có những mức khác lựa chọn cho mình một trường học cũng như những ngành học phù hợp đúng với sở thích và đam mê không phải là điều dễ dàng. Chính vì thế nếu các thí sinh đã có những sự chọn lựa cho riêng mình thì cần tìm hiểu chi tiết về tất cả những vấn đề từ cơ sở vật chất, chế độ đào tạo, chất lượng giảng dạy đối với ngành mà mình theo học để nắm bắt rõ hơn. Bên cạnh đó vấn đề học phí của các trường cũng đáng được quan tâm, bởi đây là việc cần đáp ứng cho nhà trường khi có nhu cầu học tập.⇒ Xem thêm Mã và thông tin trường Đại học Y dược Hải PhòngMời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôiHọc phí Đại học Nguyễn TrãiHọc phí Đại học Công nghiệp VinhHọc phí Đại học Bạc LiêuHọc phí Đại học Bình DươngHọc phí Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngHọc phí Đại học Thăng LongHọc phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiTrên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà VnDoc tổng hợp và đăng những thông tin học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng ở trên, có thể thấy so với một số trường đại học cùng đào tạo ngành y dược, mức học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng thấp hơn, phù hợp với nhiều đối tượng học sinh. Vì vậy, nếu bạn yêu thích ngành y và đang muốn xét tuyển nguyện vọng vào trường Y dược, thì có thể xem xét trường Đại học Y dược Hải Phòng. Hy vọng trên đây là những thông tin hữu ích giúp các bậc phụ huynh, các bạn học sinh có sự lựa chọn phù hợp, không chỉ với năng lực sở thích của bản thân mà còn với điều kiện hoàn cảnh gia đình.
Thông tin tuyển sinh xin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Hải Phòng 2019 – 2020. Nội dung tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo. Học phí Đại học Hải Phòng 2019-2020 là bao nhiêu? 1. Học phí Đại học Hải Phòng 2019 – 2020 – Các ngành đào tạo trong sư phạm Miễn hoàn toàn học phí – Ngành đào tạo công nghệ, kĩ thuật đồng/ tín chỉ – Các ngành đào tạo khác đồng/ tín chỉ 2. Học phí Đại học Hải Phòng 2017- 2018 Mức học phí đại học Hải Phòng hệ đại học là nghìn đồng/ tháng. Ở hệ cao đẳng mức học phí sẽ thấp hơn là nghìn đồng/ tháng. Tuy nhiên mức học phí đại học Hải Phòng sẽ không cố định và sẽ thay đổi mỗi năm. Vì thế trong năm học 2017 – 2018 mức học phí sẽ cao hơn các năm trước. Đại học Hải Phòng là một trong những trường đại học dân lập đào tạo theo hình thức tín chỉ vì thế học phí sinh viên cần đóng sẽ căn cứ vào tổng số tín chủ mà các em đăng ký. Bên cạnh đó, mỗi hệ đào tạo sẽ có mức thu học phí khác nhau, các em cần phải cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn hệ đào tạo đăng ký sau đó mới tìm hiểu về mức học phí cần đóng. Các thí sinh yêu thích đại học Hải Phòng ngoài việc tham khảo về ngành học, hệ đào tạo và điểm chuẩn vào trường thì vấn đề học phí cũng là một trong những yếu tố rất quan trọng mà các em cần tìm hiểu kỹ lưỡng trước. Việc nắm chắc chắn mức học phí cần đóng sẽ giúp các em cân nhắc xem gia đình mình có đủ điều kiện đáp ứng hay không.
Đại học Hải Phòng là một trong những trường đại học tổ chức giảng dạy các chương trình đa ngành nghề cho sinh viên, tập trung vào ngành sư phạm là chủ yếu. Trụ sở chính của trường được đặt tại Kiến An, Hải Phòng trong khi 3 cơ sở khác tọa lạc tại quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Giới thiệu chung về Trường Đại học Hải Phòng Trường Đại học Hải Phòng Thông tin cơ bản Tên trường Đại học Hải Phòng Tên tiếng Anh Hai Phong University HPU Mã trường THP Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Tại chức Địa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng SĐT 031 3876 338 Email [email protected] Website Facebook Cơ sở vật chất Trường có 4 cơ sở được đặt tại các địa điểm khác nhau, cụ thể Cơ sở trung tâm Số 171 đường Phan Đăng Lưu, Quận Kiến An, Hải Phòng Văn phòng đại diện phòng ban Số 2 đường Nguyễn Bình, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng Trung tâm đào tạo bồi dưỡng cán bộ Số 246A đường à Nẵng, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng Trung tâm Ngoại ngữ Số 10 đường Trần Phú, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng Nhà trường đã cho xây dựng 297 phòng học với các trang thiết bị hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay, trong đó có các phòng chức năng như phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính, phòng nhạc, phòng họa, phòng thí nghiệm sinh – hóa, phòng nuôi cấy mô, phòng thực hành công tác du lịch, phòng thực hành dinh dưỡng trẻ em, xưởng thực hành cơ khí … Công Trường Đại học Hải Phòng Để phục vụ cho việc nghiên cứu, thư viện của trường đã được xây dựng với 22 phòng đọc lớn nhỏ khác nhau có tổng diện tích 3015m2, với đầu sách phục vụ học tập, nghiên cứu và giải trí, được quản lý bằng Công nghệ thông tin. Ngoài ra, ĐH Hải Phòng còn có những khu khác như 2 khu nhà ăn, 6 câu lạc bộ, trạm y tế, sân vận động, nhà thi đấu đa năng, 289 phòng ký túc xá để đáp ứng nhu cầu của sinh viên. Xem thêm Đại học Hàng Hải Việt Nam Thông tin tuyển sinh, cơ hội việc làm Các ngành đang giảng dạy tại Đại học Hải Phòng Hiện tại trường đang tổ chức tuyển sinh những ngành sau Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêu dự kiến Ngành đào tạo Đại học 4248 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 234 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 267 Giáo dục Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 50 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01 Môn chính Năng khiếu 80 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 155 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 142 Sư phạm Tiếng Anh SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc 7140231 A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữ 170 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữ 340 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D03, D04, D06 Môn chính Ngoại ngữ 250 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 100 Kinh tế Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 290 Việt Nam học Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch 7310630 C00, D01, D06, D15 200 Quản trị kinh doanh Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing 7340101 A00, A01, C01, D01 300 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 170 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm 7340201 A00, A01, C01, D01 190 Kế toán Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán 7340301 A00, A01, C01, D01 200 Toán học 7460101 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng 7480201 A00, A01, C01, D01 190 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư Cơ khí chế tạo 7510202 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư Cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 140 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng 7510301 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp 7510303 A00, A01, C01, D01 100 Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00, A01 50 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14; D15 80 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D06, D15 150 Ngành đào tạo Cao đẳng 50 Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02 50 Xem thêm Các ngành Đại học Luật Hà Nội năm 2022 là những ngành nào? Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng Sau đây là điểm chuẩn tại trường trong 4 năm học gần nhất Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Giáo dục Mầm non 17 x 18 x 18,5 x 19 Giáo dục Tiểu học 17 x 18 x 18,5 x 19 Giáo dục Chính trị 17 x 18 x 18,5 x 19 Giáo dục Thể chất * 22 22 24 36 19,5 20 20 Sư phạm Toán học 17 x 18 x 18,5 x 19 Sư phạm Vật lý 22 x 18 x 19 Sư phạm Hóa học 22 x 18 x 19 Sư phạm Ngữ văn 17 x 18 x 18,5 x 19 Sư phạm Địa lý 17 x 18 x Sư phạm Tiếng Anh * 20 x 21 x 19,5 x 22 Việt Nam học 15 19 16 18 14 16,5 Ngôn ngữ Anh * x 18,5 x 17 x 17 Ngôn ngữ Trung Quốc * x 23 x 20 x 21 Văn học 14 18 14 16,5 14 16,5 Kinh tế 14 18 14 16,5 15 16,5 14 Quản trị kinh doanh 14 18 14 16,5 14 16,5 15 Tài chính – Ngân hàng 14 18 14 16,5 14 16,5 14 Kế toán 14 18 14 16,5 15 16,5 14 Công nghệ sinh học 14 18 – – Công nghệ thông tin 14 18 14 16,5 14 16,5 15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 18 14 16,5 14 16,5 14 Công nghệ chế tạo máy 14 18 14 16,5 14 16,5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 18 14 16,5 14 16,5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 14 16,5 14 16,5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 18 14 16,5 14 16,5 Kiến trúc * 18 20,5 24 36 16 20 Khoa học cây trồng 22 18 17 16,5 14 16,5 Công tác xã hội 14 18 14 16,5 14 16,5 Giáo dục Mầm non Hệ cao đẳng – – 16 x 16,5 x Sư phạm Tin học 19 Thương mại điện tử 14 Học phí Đại học Hải Phòng Năm học 2021 – 2022 Học Phí đối với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông, lâm là đ/ tháng Học phí đối với các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuât; khách sạn, du lịch là đ/ tháng Mức học phí sẽ có sự thay đổi theo từng năm và theo quyết định của nhà trường căn cứ vào nghị định 86 của chính phủ Năm học 2020 – 2021 Trong năm học này, nhà trường đã công bố mức học phí trung bình là đồng/năm. Và mức phí này được giữ nguyên từ kỳ học trước đó. Một số ngành mà sinh viên học tại Trường Đại học Hải Phòng có thể làm Sinh viên tốt nghiệp Đại học Hải Phòng Làm giáo viên, giảng viên Sau khi tốt nghiệp các ngành sư phạm, bạn có thể đảm nhận các công việc giảng dạy học sinh, sinh viên trong các nhà trường ở cấp bậc từ mầm non, tiểu học, trung học, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề, cấp học cao hơn,… Mức lương cho vị trí này sẽ tùy thuộc vào từng vị trí và kinh nghiệm khác nhau Giáo viên mầm non Mức lương khoảng từ 3 – 5 triệu đồng Giáo viên tiểu học Mức lương từ 3 – 6 triệu đồng Giáo viên THCS, THPT Mức lương ở mức 3 – 7 triệu đồng Giảng viên trung cấp, cao đẳng, đại học Mức lương từ 6 – 10 triệu đồng Làm kinh doanh, nghiên cứu thị trường Nhân viên kinh doanh là một trong những sự lựa chọn phổ biến nhất của sinh viên khối ngành kinh tế khi ra trường. Đảm nhiệm vai trò này, bạn sẽ trở thành một bộ phận quan trọng của doanh nghiệp với các nhiệm vụ chính như xây dựng chiến lược các chiến lược kinh doanh, thúc đẩy doanh số của công ty, xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng,… Mức lương khởi điểm cho nghề này khoảng 8 triệu đồng/ tháng và cao nhất thì không giới hạn, có thể lên tới trăm triệu đồng/ tháng. Biên – Phiên dịch viên Đây là một ngành rất phổ biến hiện nay. Nhiệm vụ của bạn là xem xét thật kĩ nội dung cần dịch và chuyển sang ngôn ngữ chủ đích mà người dùng cần. Phiên dịch viên được chia làm 2 loại là dịch nói và dịch viết. Dịch nói đơn giản là lắng nghe trực tiếp nội dung đoạn hội thoại và dịch sang ngôn ngữ cần thiết, còn dịch viết sẽ nghiên cứu các đoạn văn bản và dịch theo ý nghĩa sát nhất có thể. Đối với biên – phiên dịch viên mức lương có thể đạt từ 10 – 20 triệu đồng/ tháng tùy thuộc vào kinh nghiệm và năng lực của bạn. Kế toán, kiểm toán Đây là ngành thực hiện quá trình đo lường, thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về tình tài chính, nguồn hình thành tài sản, kết quả kinh doanh… Từ đó, ban lãnh đạo có thể đưa ra những đánh giá về hiệu quả các hoạt động trong doanh nghiệp. Công việc của kiểm toán là kiểm tra và xác minh tính trung thực của những số liệu trên. Kiểm toán cung cấp thông tin chính xác nhất về tình hình tài chính của doanh nghiệp. Kế toán, kiểm toán sẽ nhận được mức lương khoảng từ 7 – 10 triệu đồng/ tháng. Chuyên viên quản trị, xây dựng, phát triển các hệ thống giao dịch online, kinh doanh trực tuyến tại các công ty, doanh nghiệp tham gia lĩnh vực TMĐT Đối với sinh viên mới ra trường, bạn có thể làm việc với các vị trí khởi đầu có mức lương khoảng từ 6-8 triệu đồng/tháng. Sau thời gian làm việc, học hỏi và tích luỹ kinh nghiệm, bạn sẽ có cơ hội thăng tiến với các vị trí công việc quan trọng và cao hơn. Tất nhiên, lúc này mức lương cũng sẽ được trả tương xứng với năng lực của bạn, có thể dao động trong tầm khoảng 12-20 triệu đồng/tháng cùng những khoản phúc lợi khác tuỳ theo mỗi công ty Điều kiện để đăng ký học tại Đại học Hải Phòng Thời gian xét tuyển Xét tuyển đợt 1 Thí sinh nộp phiếu ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển bổ sung Thí sinh đăng ký sau khi đã biết kết quả Xét tuyển đợt 1. Trường cập nhật Lịch ĐKXT trên Cổng thông tin điện tử. Thời gian nhận đăng ký dự thi môn Năng khiếu từ 02/3/2022 đến 15/7/2022. Đối tượng tuyển sinh Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT. Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét tuyển kết quả học tập THPT. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất không xét tuyển theo phương thức này. Phương thức 3 Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập. Phương thức 4 Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này. Phương thức 5 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT. Xem thêm Các Trường Đại học ở Hải Phòng Danh sách chi tiết Trên đây là bài viết giới thiệu chi tiết về Đại học Hải Phòng. Hy vọng bạn đọc đã nắm được những thông tin cần thiết về ngôi trường này. Ngoài ra, bạn có thể ghé thăm cẩm nang nghề nghiệp để có thể đưa ra cho bản thân một quyết định đúng đắn nhất! Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn Tags đại học hải phòng
học phí đại học hải phòng